1st 2nd 3rd 4th Có Nghĩa Là Gì?

Thảo luận trong 'Cuộc Sống' bắt đầu bởi Tiếng Anh, 5 Tháng chín 2019.

  1. Tiếng Anh

    Tiếng Anh New Member

    Bài viết:
    Tìm chủ đề
    7
    Ordinal numbers hay còn gọi là số thứ tự là số để chỉ số thứ tự của người vật sư vật.. được hình thành dựa trên cơ sở số đếm, khác biệt với số đếm - cardinal numbers. Nếu bạn đang gặp khó khăn trong việc chuyển từ số đếm sang số thứ tự không biết cách viết tắt thì có thể xem bảng dưới đây để nắm rõ 100 số thứ tự đầu tiên và hình thức số đếm của nó cũng như cách viết tắt.

    Các thuật ngữ 1st, 2nd, 3rd, 4th.. là các thuật ngữ chỉ số thứ tự rất thường thấy trong cuộc sống hàng ngày nhất là trong các bảng biểu có tính chất phân loại, phân cấp cao thấp ví dụ bảng xếp hạng game thủ.. Thực chất đây là các từ viết tắt trong tiếng anh để chỉ các vị trí trong bảng xếp hạng đó.

    1st, 2nd, 3rd, 4th là gì?

    1st là từ viết tắt của từ First trong tiếng anh có nghĩa là trước tiên, đứng đầu, đứng thứ nhất.

    2nd là từ viết tắt của từ Second nghĩa là vị trí thứ 2, nd là 2 ký tự cuối của từ Second cho nên khi chúng ta dùng để đếm hay đánh dấu thứ tự thường được ghi ngắn gọn là 2nd.

    3rd là viết tắt của từ Third có nghĩa là thứ 3

    4th là viết tắt của từ Fourth nghĩa là thứ 4

    Các từ sau này đều mang th tiếp theo ví dụ 5th, 6th, 7th..

    Bảng các thứ tự viết tắt:

    1st – first

    2nd – second

    3rd – third

    4th – fourth

    5th – fifth

    6th – sixth

    7th – seventh

    8th – eighth

    9th – ninth

    10th – tenth

    11th – eleventh

    12th – twelfth

    13th – thirteenth

    14th – fourteenth

    15th – fifteenth

    16th – sixteenth

    17th – seventeenth

    18th – eighteenth

    19th – nineteenth

    20th - twentieth

    22nd – twenty-second

    21st - twenty-first

    23rd - twenty-third

    24th – twenty-fourth

    [​IMG]

    Cách chuyển số đếm sang số thứ tự

    Chỉ cần thêm TH đằng sau số đếm là bạn đã chuyển nó thành số thứ tự.

    Với số tận cùng bằng Y, phải đổi Y thành I rồi mới thêm TH

    Ví dụ:

    four –> fourth, eleven –> eleventh, twenty–>twentieth

    Ngoại lệ:

    one – first

    two – second

    three – third

    five – fifth

    eight – eighth

    nine – ninth

    twelve – twelfth

    Khi số kết hợp nhiều hàng, chỉ cần thêm TH ở số cuối cùng

    Nếu số cuối cùng nằm trong danh sách ngoài lệ trên thì dùng theo danh sách đó.

    Ví dụ:

    5,111th = five thousand, one hundred and eleventh

    421st = four hundred and twenty-first

    Khi muốn viết số ra chữ số

    Viết như số đếm nhưng thêm TH hoặc ST với số thứ tự 1, ND với số thứ tự 2, RD với số thứ tự 3

    Ví dụ:

    first = 1st

    second = 2nd

    third = 3rd

    fourth = 4th

    twenty-sixth = 26th

    hundred and first = 101st


    Xem thêm:

    Đăng bài kiếm tiền tại nhà *hot*

    Cách kiếm tiền miễn phí trên Binance

    Flop có nghĩa là gì
     
    AdminZero thích bài này.
    Last edited by a moderator: 20 Tháng bảy 2023
Đang tải...