Bảng Mã Bưu Điện, Mã Bưu Chính Chuẩn Các Tỉnh Thành Việt Nam

Thảo luận trong 'Free' bắt đầu bởi Wall-E, 5 Tháng bảy 2016.

  1. Wall-E

    Wall-E Active Member

    Bài viết:
    Tìm chủ đề
    135
    Mã bưu điện, mã bưu chính hay còn gọi là Zip Code là mã số được quy định bởi liên hiệp bưu chính toàn cầu giúp gửi thư, đồ vật tới đúng địa chỉ người nhận một cách nhanh nhất. Người ta quy định mỗi vùng có 1 mã Zip Code riêng và nhìn vào địa chỉ người ta sẽ gửi thư, vật phẩm đó đến địa chỉ bưu điện gần nhất ở nhà bạn mang Zip Code bạn cung cấp. Zip Code còn có tên gọi khác là Postal Code, Post Code. Mã Zip Code hiện tại của Việt Nam mới nhất bao gồm 6 chữ số, trước đây là 5 chữ số. Hai chữ số đầu xác định tỉnh, 2 chữ số sau xác định quận, huyện, số tiếp theo xác định phường xã và số cuối cùng xác định bưu cục, bưu điện nhận hàng cụ thể.

    Ví dụ mã Zip Code của bưu điện Thủ Đức TP HCM là: 721360

    Nếu không biết rõ Zip Code chính xác cụ thể của bưu điện ở gần nhà mình nhất thì các bạn cứ điền ZIP Code của tỉnh vào là được, vì có kèm theo địa chỉ cụ thể nên khi thư được chuyển về bưu điện tỉnh - bưu cục cấp 1, bưu điện sau khi phân loại họ sẽ tự có trách nhiệm gửi về tận nhà bạn theo địa chỉ bạn cung cấp.

    Còn State là bang ở Mỹ. Ở Việt Nam thì các bạn điền State/Province là tên tỉnh hoặc thành phố. City tương đương cấp quận, huyện.

    Còn riêng Region là khu vực vùng miền: Bắc, Trung, Nam..

    Cái này không quan trọng có thể điền hoặc không. Xem tên tiếng anh của các vùng miền ở comment bên dưới.

    Ví dụ khi điền trên form web nước ngoài yêu cầu Zip Code / Postal Code / State:

    First Name: Van Luyen

    Last Name: Le

    Address: 210/89 Cach Mang Thang 8

    City: Tan Binh

    State/Province/Region: Ho Chi Minh City

    Zip Code: 700000

    Country: Vietnam

    Dưới đây là danh sách Zip Code 64 tỉnh thành Việt Nam mới nhất hiện tại:

    Bảng này được cung cấp trên website tổng công ty bưu điện Việt Nam nên các bạn yên tâm, hoàn toàn chuẩn.


    Số Thứ TựZip Code - Tên Tỉnh & Thành PhốMã Bưu Chính - Zip Code
    1Zip Code An Giang880000
    2Zip Code Bà Rịa Vũng Tàu790000
    3Zip Code Bạc Liêu960000
    4Zip Code Bắc Giang230000
    5Zip Code Bắc Kạn260000
    6Zip Code Bắc Ninh220000
    7Zip Code Bến Tre930000
    8Zip Code Bình Dương820000
    9Zip Code Bình Định590000
    10Zip Code Bình Phước830000
    11Zip Code Bình Thuận800000
    12Zip Code Cà Mau970000
    13Zip Code Cao Bằng270000
    14Zip Code Cần Thơ900000
    15Zip Code Đà Nẵng550000
    16Zip Code Đắk Lắk630000
    17Zip Code Đắk Nông640000
    18Zip Code Điện Biên380000
    19Zip Code Đồng Nai810000
    20Zip Code Đồng Tháp870000
    21Zip Code Gia Lai600000
    22Zip Code Hà Giang310000
    23Zip Code Hà Nam400000
    24Zip Code Hà Nội100000
    25Zip Code Hà Tĩnh480000
    26Zip Code Hải Dương170000
    27Zip Code Hải Phòng180000
    28Zip Code Hoà Bình350000
    29Zip Code Hồ Chí Minh700000
    30Zip Code Hậu Giang910000
    31Zip Code Hưng Yên160000
    32Zip Code Khánh Hoà650000
    33Zip Code Kiên Giang920000
    34Zip Code Kon Tum580000
    35Zip Code Lai Châu390000
    36Zip Code Lào Cai330000
    37Zip Code Lạng Sơn240000
    38Zip Code Lâm Đồng670000
    39Zip Code Long An850000
    40Zip Code Nam Định420000
    41Zip Code Nghệ An460000
    42Zip Code Ninh Bình430000
    43Zip Code Ninh Thuận660000
    44Zip Code Phú Thọ290000
    45Zip Code Phú Yên620000
    46Zip Code Quảng Bình510000
    47Zip Code Quảng Nam560000
    48Zip Code Quảng Ngãi570000
    49Zip Code Quảng Ninh200000
    50Zip Code Quảng Trị520000
    51Zip Code Sóc Trăng950000
    52Zip Code Sơn La360000
    53Zip Code Tây Ninh840000
    54Zip Code Thái Bình410000
    55Zip Code Thái Nguyên250000
    56Zip Code Thanh Hoá440000
    57Zip Code Thừa Thiên Huế530000
    58Zip Code Tiền Giang860000
    59Zip Code Trà Vinh940000
    60Zip Code Tuyên Quang300000
    61Zip Code Vĩnh Long890000
    62Zip Code Vĩnh Phúc280000
    63Zip Code Yên Bái320000

    PS:

    Các bạn có thể xem chi tiết mã bưu điện từng quận huyện tại các tỉnh thành ở các bài viết bên dưới.

    Thứ 2: Một số bạn thắc mắc vì sao nãy mình đưa ví dụ Zip Code bưu cục Thủ Đức là 721360 mà Zip Code của TP HCM là 700000 thì riêng TP HCM được cấp đầu 70, 71, 72, 73, 74, 75, 76xxxx đều là của các bưu cục thuộc bưu điện TP HCM, trong đó 700000 là Zip Code của bưu cục cấp 1, 71xxxx, 72xxxx.. là của các bưu cục cấp 2, 3. Một gói bưu phẩm được chuyển đến TP HCM hoặc bất kỳ 1 tỉnh thành nào sẽ qua bưu cục cấp 1 đầu tiên sau đó mới chuyển đến các bưu cục dưới rồi mới đến bưu cục gần địa chỉ nhà của bạn nhất. Vì thế khi điền mã Zip Code nếu các bạn không biết mã Zip Code chính xác của bưu điện gần nhà mình nhất thì điền theo danh sách trên, chính là mã Zip Code bưu cục cấp 1 - bưu cục trung tâm của các tỉnh thành. Bưu điện họ sẽ tự có trách nhiệm gửi về tận nơi theo địa chỉ bạn cung cấp. Mã Zip Code ở Việt Nam chỉ là phụ, địa chỉ và số điện thoại để nhân viên bưu điện liên lạc với bạn mới là quan trọng.



    Xem thêm:

    Viết bài kiếm tiền tại nhà *hot*

    Mua bitcoin đầu tư kiếm tiền

    Unnie nghĩa là gì?
     
    Admin thích bài này.
    Last edited by a moderator: 21 Tháng tám 2020
  2. Admin

    Admin Cho đi là còn mãi Thành viên BQT

    Bài viết:
    Tìm chủ đề
    1,063
    Regions:

    Đây là bảng mã Region của Việt Nam theo tên tiếng Anh cho bạn nào thích điền:

    Khu vực Tây Bắc / Northwest bao gồm các tỉnh:

    Điện Biên, Hoà Bình, Lai Châu, Sơn La.


    Khu vực Đông Bắc / Northeast bao gồm các tỉnh:

    Bắc Giang, Bắc Kạn, Cao Bằng, Hà Giang, Lạng Sơn, Lào Cai, Phú Thọ, Quảng Ninh, Thái Nguyên, Tuyên Quang, Yên Bái.


    Khu vực Đồng Bằng Sông Hồng / Red River Delta bao gồm các tỉnh:

    Bắc Ninh, Hà Nam, Hà Tây, Hải Dương, Hưng Yên, Nam Định, Ninh Bình, Thái Bình, Vĩnh Phúc, Hà Nội, Hải Phòng.


    Khu vực Bắc Trung Bộ / North Central Coast bao gồm các tỉnh:

    Hà Tĩnh, Nghệ An, Quảng Bình, Quảng Trị, Thanh Hoá, Thừa Thiên Huế.


    Khu vực Nam Trung Bộ / South Central Coast bao gồm các tinh:

    Bình Định, Khánh Hoà, Phú Yên, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Bình Thuận, Ninh Thuận, Đà Nẵng.


    Khu vực Tây Nguyên / Central Highlands bao gồm các tỉnh:

    Đắk Lắk, Đắk Nông, Gia Lai, Kon Tum, Lâm Đồng.


    Khu vực Đông Nam Bộ / Southeast bao gồm các tỉnh:

    Bà Rịa Vũng Tàu, Bình Dương, Bình Phước, Đồng Nai, Tây Ninh, TP HCM.


    Khu vực Đồng Bằng Sông Cửu Long / Mekong River Delta bao gồm các tỉnh:

    An Giang, Bạc Liêu, Bến Tre, Cà Mau, Đồng Tháp, Hậu Giang, Kiên Giang, Long An, Sóc Trăng, Tiền Giang, Trà Vinh, Vĩnh Long, Cần Thơ.
     
    Chỉnh sửa cuối: 19 Tháng bảy 2017
  3. Admin

    Admin Cho đi là còn mãi Thành viên BQT

    Bài viết:
    Tìm chủ đề
    1,063
    Danh Sách Mã Bưu Chính, Zip Code Các Bưu Điện Thành Phố Hồ Chí Minh:

    Mục mã số chính là mã số bưu chính / zip code của bưu cục.

    Quận 1:

    Mã số: 700000

    Bưu cục: Bưu cục cấp 1 Giao dịch Sài Gòn

    Địa chỉ: Số 2, Đường Công Xã Paris, Phường Bến Nghé, Quận 1 (ÐT: 8221677)

    -

    Mã số: 710200

    Bưu cục: Bưu cục cấp 2 Quận I

    Địa chỉ: Số 67, Đường Lê Lợi, Phường Bến Nghé, Quận 1 (ÐT: 8214351)

    -

    Mã số: 710500

    Bưu cục: Bưu cục cấp 3 Nguyễn Du

    Địa chỉ: Số 01, Đường Nguyễn Văn Bình, Phường Bến Nghé, Quận 1 (ÐT: 8251638)

    -

    Mã số: 710240

    Bưu cục: Bưu cục cấp 3 Đội chuyển phát Sài Gòn

    Địa chỉ: Số 125, Đường Hai Bà Trưng, Phường Bến Nghé, Quận 1 (ÐT: 8246782 - 8246783)

    -

    Mã số: 700900

    Bưu cục: Bưu cục cấp 3 Hệ 1 TP Hồ Chí Minh

    Địa chỉ: Số 230, Đường Hai Bà Trưng, Phường Bến Nghé, Quận 1 (ÐT: 38249479)

    -

    Mã số: 710024

    Bưu cục: Bưu cục cấp 3 VExpress

    Địa chỉ: Số 1, Đường Nguyễn Văn Bình, Phường Bến Nghé, Quận 1 (ÐT: Không biết)

    -

    Mã số: 710221

    Bưu cục: Bưu cục cấp 3 Đội Chuyển Phát Nhanh Sài Gòn

    Địa chỉ: Số 125, Đường Hai Bà Trưng, Phường Bến Nghé, Quận 1 (ÐT: Không biết)

    -

    Mã số: 710234

    Bưu cục: Bưu cục cấp 3 Bưu cục Giao Dịch Quốc Tế Sài Gòn

    Địa chỉ: Sô´117-119, Đường Hai Bà Trưng, Phường Bến Nghé, Quận 1 (ÐT: 38251636)

    -

    Mã số: 710228

    Bưu cục: Bưu cục cấp 3 [EMS] Lãnh sự quán Mỹ

    Địa chỉ: Sô´04, Đường Lê Duẩn, Phường Bến Nghé, Quận 1 (ÐT: )

    -

    Mã số: 710700

    Bưu cục: Bưu cục cấp 3 Đa Kao

    Địa chỉ: Sô´19, Đường Trần Quang Khải, Phường Tân Định, Quận 1 (ÐT: 8483625)

    -

    Mã số: 710880

    Bưu cục: Bưu cục cấp 3 Tân Định

    Địa chỉ: Sô´230, Đường Hai Bà Trưng, Phường Tân Định, Quận 1 (ÐT: 8295879)

    -

    Mã số: 710100

    Bưu cục: Bưu cục cấp 3 Bến Thành

    Địa chỉ: Sô´50, Đường Lê Lai, Phường Bến Thành, Quận 1 (ÐT: 8295536)

     
    Chỉnh sửa cuối: 17 Tháng bảy 2017

Chia sẻ trang này

Đang tải...