Hướng Dẫn Cách Chuyển Tên Tiếng Việt Sang Tên Tiếng Nhật

Thảo luận trong 'Cuộc Sống' bắt đầu bởi Admin, 18 Tháng năm 2017.

  1. Admin

    Admin Cho đi là còn mãi Thành viên BQT

    Bài viết:
    Tìm chủ đề
    1,067
    Cách chuyển tên Việt sang tiếng Nhật

    Cách 1: Tìm chữ kanji tương ứng và chuyển tên theo cách đọc thuần Nhật (kun'yomi) hoặc Hán Nhật (on'yomi)

    Ví dụ:

    Anh Tuấn 英俊 => 英俊 => Hidetoshi

    Mỹ Linh 美鈴 => 美鈴 => Misuzu

    Linh 鈴 => 鈴 => Suzu

    Chính Nghĩa 正義 => 正義 => Masayoshi

    Chính 正 => 正 => Masa

    Thông 聡 => 聡 => Satoshi

    Mẫn 敏 => 敏 => Satoshi

    Dũng 勇 => 勇 => Yuu

    Tuấn 俊 => 俊 => Shun

    Nam 南 => 南 => Minami

    Đông 東 => 東 => Higashi

    Trường 長 => 長 => Naga

    Chiến 戦 => 戦 => Ikusa

    Nghĩa 義 => 義 => Isa

    Bình 平 => 平 => Hira

    Công 公 => 公 => Isao

    Huân 勲 => 勲 => Isao

    Thanh 清 => 清 => Kiyoshi

    Khiết 潔 => 潔 => Kiyoshi

    Hùng 雄 => 雄 => Yuu

    Thắng 勝 => 勝 => Shou

    Thăng 昇 => 昇 => Noboru / Shou

    Khang 康 => 康 => Kou

    Quang 光 => 光 => Hikaru

    Quảng広 => 広 => Hiro

    Cường 強 => 強 => Tsuyoshi

    Hòa 和 => 和 => Kazu

    Vinh 栄 => 栄 => Sakae

    Vũ 武 => 武 => Takeshi

    Nghị 毅 => 毅 => Takeshi

    Long 隆 => 隆 => Takashi

    Hiếu 孝 => 孝 => Takashi

    Kính 敬 => 敬 => Takashi

    Quý 貴 => 貴 => Takashi

    Sơn 山 => 山 => Takashi

    An Phú 安富 => 安富 => Yasutomi

    Hương 香 => 香 => Kaori

    Hạnh 幸 => 幸 => Sachi

    Thu 秋 => 秋 => Aki (=> Akiko)

    Thu Thủy 秋水 => 秋水 => Akimizu

    Hoa 花 => 花 => Hana (=> Hanako)

    Mỹ Hương 美香 => 美香 => Mika

    Kim Anh 金英 => 金英 => Kanae

    Ái 愛 => 愛 => Ai

    Duyên 縁 => 縁 => ゆかり, Yukari

    Tuyền 泉 => 泉 => 泉、伊豆見、泉美、泉水 Izumi


    Một số tên ca sỹ:


    Tâm Đoan => 心端 => Kokorobata

    Thanh Tuyền => 清泉 => Sumii

    Hương Thủy => 香水 => Kana

    Thủy Tiên => 水仙 => Minori


    Cách 2: Chuyển ý nghĩa qua ý nghĩa tương ứng tên trong tiếng Nhật


    Một số tên tiếng Việt có chữ kanji nhưng không chuyển ra cách đọc hợp lý được thì chúng ta sẽ chuyển theo ý nghĩa của chúng.

    Phương (hương thơm ngát) 芳=> 美香 Mika (mỹ hương)

    Thanh Phương 清芳=> 澄香 Sumika (hương thơm thanh khiết)

    Loan (loan phượng) 鸞=> 美優 Miyu (mỹ ưu = đẹp kiều diễm)

    Phượng 鳳=> 恵美 Emi (huệ mỹ)

    Quỳnh (hoa quỳnh) 瓊=> 美咲 Misaki (hoa nở đẹp)

    Mỹ 美=> 愛美 Manami

    Mai 梅=> 百合 Yuri (hoa bách hợp)

    Phương Mai 芳梅=> 百合香、ゆりか Yurika

    Trang (trang điểm) 粧=> 彩華 Ayaka

    Ngọc Anh 玉英=> 智美 Tomomi (trí mĩ = đẹp và thông minh)

    Ngọc 玉=> 佳世子 Kayoko (tuyệt sắc)

    Hường => 真由美 Mayumi

    My => 美恵 Mie (đẹp và có phước)

    Hằng 姮=> 慶子 Keiko (người tốt lành)

    Hà 河=> 江里子 Eriko (nơi bến sông)

    Giang 江=> 江里 Eri (nơi bến sông)

    Như 如=> 由希 Yuki (đồng âm)

    Châu 珠=> 沙織 Saori (vải dệt mịn)

    Bích 碧=> 葵 Aoi (xanh bích)

    Bích Ngọc 碧玉=> さゆり Sayuri

    Ngọc Châu 玉珠=> 沙織 Saori

    Hồng Ngọc 紅玉=> 裕美 Hiromi (giàu có đẹp đẽ)

    Thảo 草=> みどり Midori (xanh tươi)

    Phương Thảo 芳草=> 彩香 Sayaka (thái hương = màu rực rỡ và hương thơm ngát)

    Trúc 竹=> 有美 Yumi (= có vẻ đẹp; đồng âm Yumi = cây cung)

    Thắm => 晶子 Akiko (tươi thắm)

    Trang => 彩子 Ayako (trang sức, trang điểm)

    Kiều Trang => 彩香 Ayaka (đẹp, thơm)

    Lan 蘭=> 百合子 Yuriko (hoa đẹp)

    Hồng 紅=> 愛子 Aiko (tình yêu màu hồng)

    Hoa 花=> 花子 Hanako (hoa)

    Hân 忻=> 悦子 Etsuko (vui sướng)

    Tuyết 雪=> 雪子 Yukiko (tuyết)

    Ngoan => 順子 Yoriko (hiền thuận)

    Quy 規=> 紀子 Noriko (kỷ luật)

    Tú 秀=> 佳子 Yoshiko (đứa bé đẹp đẽ)

    Nhi 児=> 町 Machi / 町子 Machiko (đứa con thành phố)


    Cách 3: Kết hợp ý nghĩa với sắc thái tên tương ứng trong tiếng Nhật, đây là cách sẽ có thể chuyển hầu hết mọi tên


    Thắng 勝=> 勝夫 (thắng phu) Katsuo

    Quảng 広=> 広, 弘志 Hiroshi

    Thái 太=> 岳志 Takeshi

    Đạo 道=> 道夫 Michio

    Hải 海=> 熱海 Atami

    Thế Cường 世強=> 剛史 Tsuyoshi

    Văn 文=> 文雄 Fumio

    Hạnh 幸=> 幸子 Sachiko (tên nữ)

    Hạnh 幸=> 孝行 Takayuki (tên nam)

    Đức 徳=> 正徳 Masanori (chính đức)

    Chinh 征=> 征夫 Yukio (chinh phu)

    Đông 冬 or 東=> 冬樹 Fuyuki (đông thụ)

    Thành 誠 or 成 or 城=> 誠一 Sei'ichi

    Bảo 保=> 守 Mori

    Việt 越=> 悦男 Etsuo

    Trường 長=> 春長 Harunaga (xuân trường)

    An 安=> 靖子 Yasuko

    Thu An 秋安=> 安香 Yasuka

    Trinh 貞=> 美沙 Misa (mỹ sa)

    Nga 娥=> 雅美 Masami (nhã mỹ), 正美 Masami (chính mỹ)

    Nhã 雅=> 雅美 Masami (nhã mỹ)

    Kiều 嬌=> 那美 Nami (na mỹ)

    Thùy Linh 垂鈴=> 鈴鹿、鈴香、すずか Suzuka

    Linh 鈴=> 鈴江 Suzue (linh giang)

    Hiền 賢=> 静香, しずか Shizuka

    Huyền 玄=> 亜美、愛美、あみ Ami

    Đào 桃=> 桃子 Momoko

    Hồng Đào 紅桃=> 桃香 Momoka (đào hương)

    Chi 枝=> 智香 Tomoka (trí hương)

    Lệ 麗 => 麗 Rei (lệ), Reiko

    Nguyệt 月=> 美月 Mizuki (mỹ nguyệt)

    Phương Quỳnh 芳瓊=> 香奈 Kana

    Thúy Quỳnh => 美菜 Mina

    Như Quỳnh 如瓊=> ゆきな, 雪奈 Yukina

    Quyên 絹=> 夏美 Natsumi (vẻ đẹp mùa hè)

    Trâm => 菫、すみれ Sumire

    Trân 珍=> 貴子 Takako

    Vy 薇=> 桜子 Sakurako

    Diệu 耀=> 耀子 Youko

    Hạnh 幸=> 幸子 Sachiko

    Yến (yến tiệc) 宴=> 喜子 Yoshiko

    Hoàng Yến 黄燕=> 沙紀 Saki

    Thiên Lý 天理=> 綾 Aya

    Thy => 京子 Kyouko


    Cách 4: Chuyển tên tiếng Nhật giữ nguyên cách đọc tiếng Việt

    Mai => 舞, 麻衣 Mai

    Hòa => 蒲亜 Hoa (=> Hoya)

    Hoàng, Hoàn => 保安 Hoan (=> Moriyasu)

    Khánh, Khang => 寛 Kan (=> Hiroshi)

    Trường => 住音 Chuon (=> Sumine)
     
Đang tải...