Hướng Dẫn Cách Đếm Thứ, Ngày, Tháng, Năm Trong Tiếng Nhật

Thảo luận trong 'Học Tập' bắt đầu bởi Wall-E, 2 Tháng tư 2019.

  1. Wall-E

    Wall-E Active Member

    Bài viết:
    Tìm chủ đề
    135
    Hướng dẫn cách đếm thời gian thứ, ngày, tháng, năm trong tiếng Nhật

    Các bạn cần lưu ý khi đọc ngày bốn và ngày tám vì chúng phát âm khá giống nhau.

    Ngày bốn là yokka cònngày tám là youka.

    Bên cạnh đó, "ngày năm" 五日 itsuka cũng dễ nhầm với いつか "itsuka" : Khi nào đó

    いつか日本へ来ます "itsuka nihon e kimasu

    Một lúc nào đó tôi muốn đến Nhật

    Đếm thứ

    Thứ hai: 月曜日げつようびgetsuyoubi

    Thứ ba: 火曜日かようびkayoubi

    Thứ tư: 水曜日すいようびsuiyoubi

    Thứ năm: 木曜日もくようびmokuyoubi

    Thứ sáu: 金曜日きんようびkinyoubi

    Thứ bảy: 土曜日どようびdoyoubi

    Chủ nhật: 日曜日にちようび nichiyoubi

    Đếm ngày

    Đếm ngày ở đây là ngày mấy, mùng mấy, chứ không phải dạng câu hỏi là" mấy ngày ".

    Ở đây sẽ dùng con số để đếm từ" mùng một "tới" mùng mười ".

    Ngày 1: 一日 ついたち - tsuitachi

    Ngày 2: 二日 ふつか - futsuka

    Ngày 3: 三日 みっか - mikka

    Ngày 4: 四日 よっか - yokka

    Ngày 5: 五日 いつか - itsuka

    Ngày 6: 六日 むいか - muika

    Ngày 7: 七日 なのか - nanoka

    Ngày 8: 八日 ようか - youka

    Ngày 9: 九日 ここのか - kokonoka

    Ngày 10: 十日 とおか - tooka

    Từ ngày 11 trở đi chúng ta đếm như số đếm thông thường

    [Số đếm] + 日 nichi

    Ví dụ: ngày 18 là" juu hachi nichi "

    Đặc biệt, riêng ngày 20 đọc là: Ngày hai mươi: 二十日, はつか) hatsuka

    Ngày 11 十一日 じゅういちにち juuichinichi

    Ngày 12 十二日 じゅうににち juuninichi

    Ngày 13 十三日 じゅうさんにち juusannichi

    Ngày 14 十四日 じゅうよっか juuyokka

    Ngày 15 十五日 じゅうごにち juugonichi

    Ngày 16 十六日 じゅうろくにち juurokunichi

    Ngày 17 十七日 じゅうしちにち juushichinichi

    Ngày 18 十八日 じゅうはちにち juuhachinichi

    Ngày 19 十九日 じゅうくにち juukunichi

    Ngày 20 二十日 はつか hatsuka

    Ngày 21 二十一日 にじゅういちにち nijuuichinichi

    Ngày 22 二十二日 にじゅうににち nijuuninichi

    Ngày 23 二十三日 にじゅうさんにち nijuusannichi

    Ngày 24 二十四日 にじゅうよっか nijuuyokka

    Ngày 25 二十五日 にじゅうごにち nijuugonichi

    Ngày 26 二十六日 にじゅうろくにち nijuurokunichi

    Ngày 27 二十七日 にじゅうしちにち nijuushichinichi

    Ngày 28 二十八日 にじゅうはちにち nijuuhachinichi

    Ngày 29 二十九日 にじゅうくにち nijuukunichi

    Ngày 30 三十日 さんじゅうにち sanjuunichi

    Ngày 31 三十一日 さんじゅういちにち sanjuuichinichi

    Đếm tháng

    Tháng một: 一月いちがつ - ichigatsu

    Tháng hai: 二月 にがつ - nigatsu

    Tháng ba: 三月さんがつ - sangatsu

    Tháng tư: 四月しがつ - shigatsu

    Tháng năm: 五月ごがつ - gogatsu

    Tháng sáu: 六月ろくがつ - rokugatsu

    Tháng bảy: 七月しちがつ - shichigatsu

    Tháng tám: 八月はちがつ - hachigatsu

    Tháng chín: 九月くがつ - kugatsu

    Tháng mười: 十月じゅうがつ - juugatsu

    Tháng mười một: 十一月じゅういちがつ - juuichigatsu

    Tháng mười hai: 十二月じゅうにがつ - juunigatsu

    Đếm năm

    " Năm 2017 "thì sẽ là" 2017年 "(ni-sen juu-nana nen)

    " 6 năm "sẽ là 六年間(6年間) =" roku nenkan ".

    " Năm thứ năm "sẽ là" 五年目 go-nen me "

    Ví dụ:

    Năm 2017, lần đầu tiên tôi đi nước ngoài.

    2017年、初めてわたしは外国へ行きます.

    Ni-sen-juunana-nen, hajimete watashi ha gaikoku he ikimasu.

    Đếm số ngày

    Một ngày: 一日, いちにち ichi-nichi

    Hai ngày: 二日間, ふつかかん futsukakan

    Từ ba ngày đến mười ngày ta đếm:

    số + 間" kan"

    Từ 11 ngày trở lên ta đếm như các đếm ngày

    Ví dụ:

    Mười một ngày 十一間 じゅういちかん juuichikan

    Mười hai ngày 十二間 じゅうにかん juunikan

    Riêng hai mươi ngày đọc là 二十日間 hatsukakan
     
Từ Khóa:

Chia sẻ trang này

Đang tải...