Hướng dẫn cách đếm thời gian thứ, ngày, tháng, năm trong tiếng Nhật Các bạn cần lưu ý khi đọc ngày bốn và ngày tám vì chúng phát âm khá giống nhau. Ngày bốn là yokka cònngày tám là youka. Bên cạnh đó, "ngày năm" 五日 itsuka cũng dễ nhầm với いつか "itsuka" : Khi nào đó いつか日本へ来ます "itsuka nihon e kimasu Một lúc nào đó tôi muốn đến Nhật Đếm thứ Thứ hai: 月曜日げつようびgetsuyoubi Thứ ba: 火曜日かようびkayoubi Thứ tư: 水曜日すいようびsuiyoubi Thứ năm: 木曜日もくようびmokuyoubi Thứ sáu: 金曜日きんようびkinyoubi Thứ bảy: 土曜日どようびdoyoubi Chủ nhật: 日曜日にちようび nichiyoubi Đếm ngày Đếm ngày ở đây là ngày mấy, mùng mấy, chứ không phải dạng câu hỏi là" mấy ngày ". Ở đây sẽ dùng con số để đếm từ" mùng một "tới" mùng mười ". Ngày 1: 一日 ついたち - tsuitachi Ngày 2: 二日 ふつか - futsuka Ngày 3: 三日 みっか - mikka Ngày 4: 四日 よっか - yokka Ngày 5: 五日 いつか - itsuka Ngày 6: 六日 むいか - muika Ngày 7: 七日 なのか - nanoka Ngày 8: 八日 ようか - youka Ngày 9: 九日 ここのか - kokonoka Ngày 10: 十日 とおか - tooka Từ ngày 11 trở đi chúng ta đếm như số đếm thông thường [Số đếm] + 日 nichi Ví dụ: ngày 18 là" juu hachi nichi " Đặc biệt, riêng ngày 20 đọc là: Ngày hai mươi: 二十日, はつか) hatsuka Ngày 11 十一日 じゅういちにち juuichinichi Ngày 12 十二日 じゅうににち juuninichi Ngày 13 十三日 じゅうさんにち juusannichi Ngày 14 十四日 じゅうよっか juuyokka Ngày 15 十五日 じゅうごにち juugonichi Ngày 16 十六日 じゅうろくにち juurokunichi Ngày 17 十七日 じゅうしちにち juushichinichi Ngày 18 十八日 じゅうはちにち juuhachinichi Ngày 19 十九日 じゅうくにち juukunichi Ngày 20 二十日 はつか hatsuka Ngày 21 二十一日 にじゅういちにち nijuuichinichi Ngày 22 二十二日 にじゅうににち nijuuninichi Ngày 23 二十三日 にじゅうさんにち nijuusannichi Ngày 24 二十四日 にじゅうよっか nijuuyokka Ngày 25 二十五日 にじゅうごにち nijuugonichi Ngày 26 二十六日 にじゅうろくにち nijuurokunichi Ngày 27 二十七日 にじゅうしちにち nijuushichinichi Ngày 28 二十八日 にじゅうはちにち nijuuhachinichi Ngày 29 二十九日 にじゅうくにち nijuukunichi Ngày 30 三十日 さんじゅうにち sanjuunichi Ngày 31 三十一日 さんじゅういちにち sanjuuichinichi Đếm tháng Tháng một: 一月いちがつ - ichigatsu Tháng hai: 二月 にがつ - nigatsu Tháng ba: 三月さんがつ - sangatsu Tháng tư: 四月しがつ - shigatsu Tháng năm: 五月ごがつ - gogatsu Tháng sáu: 六月ろくがつ - rokugatsu Tháng bảy: 七月しちがつ - shichigatsu Tháng tám: 八月はちがつ - hachigatsu Tháng chín: 九月くがつ - kugatsu Tháng mười: 十月じゅうがつ - juugatsu Tháng mười một: 十一月じゅういちがつ - juuichigatsu Tháng mười hai: 十二月じゅうにがつ - juunigatsu Đếm năm " Năm 2017 "thì sẽ là" 2017年 "(ni-sen juu-nana nen) " 6 năm "sẽ là 六年間(6年間) =" roku nenkan ". " Năm thứ năm "sẽ là" 五年目 go-nen me " Ví dụ: Năm 2017, lần đầu tiên tôi đi nước ngoài. 2017年、初めてわたしは外国へ行きます. Ni-sen-juunana-nen, hajimete watashi ha gaikoku he ikimasu. Đếm số ngày Một ngày: 一日, いちにち ichi-nichi Hai ngày: 二日間, ふつかかん futsukakan Từ ba ngày đến mười ngày ta đếm: số + 間" kan" Từ 11 ngày trở lên ta đếm như các đếm ngày Ví dụ: Mười một ngày 十一間 じゅういちかん juuichikan Mười hai ngày 十二間 じゅうにかん juunikan Riêng hai mươi ngày đọc là 二十日間 hatsukakan