Khen Một Cô Gái Đẹp Bằng Tiếng Anh

Thảo luận trong 'Học Tập' bắt đầu bởi Thuỳ Chi, 30 Tháng tư 2020.

  1. Thuỳ Chi

    Thuỳ Chi Well-Known Member

    Bài viết:
    Tìm chủ đề
    387
    Với sự phổ biến của khái niệm bình đẳng giới - gender equality và nữ quyền - feminist, phụ nữ ngày nay đã không còn là hình ảnh đại diện cho sự yếu đuối, mỏng manh như ngày xưa. Nhân dịp ngày Phụ Nữ Việt Nam 20/10, hãy cùng mình bỏ túi một vài tính từ khen ngợi tiếng Anh dành cho phái đẹp, để bạn bày tỏ tình yêu thương và sự ngưỡng mộ dành cho những người phụ nữ thương yêu trong đời mình, bạn nhé!

    [​IMG]

    1. Câu đầu tiên để khen con gái bằng tiếng Anh dễ nhất là

    You are beautiful

    You look pretty

    Đều có nghĩa là: Em trông thật xinh đẹp

    Các bạn có thể thêm "so" đằng trước các tính từ để nhấn mạnh và nhấn nhá âm giọng thì mới giống là đang khen con gái bằng tiếng Anh đó nha.

    2. Mẫu câu thứ 2 là khi khen một người con gái trưởng thành hơn

    – Ngọc Trinh is so hot

    – Thủy Tiên is so sexy

    – Thanh Hằng looks so attractive

    Đều có nghĩa khen con gái thật nóng bỏng, hấp dẫn và cuốn hút.

    3. Mẫu câu thứ 3 khi khen một người con gái đẹp đến ngỡ ngàng

    – You look great today! – Trông em thật tuyệt hôm nay.

    – You are gorgeous! – Em đẹp lộng lẫu quá!

    – You are stunning! – Em đẹp đến tan chảy trái tim anh rồi!

    Những từ này đều có nghĩa là rất rất đẹp rồi nên các bạn không được dùng từ "so" trước nó nữa nhé.

    4. Mẫu câu cực kì ngọt ngào và sến dành cho các cô gái khó chiều hơn:

    – I have never seen anyone as beautiful as you before! – Anh chưa từng thấy một ai xinh đẹp như em cả!

    – You are the most beautiful girl I have ever seen in my life! – Em là cô gái đẹp nhất anh từng gặp trong đời!

    Hai hình thức so sánh này để khen con gái thì đảm bảo sẽ làm trái tim các bạn tan chảy ngay thôi!

    5. Câu đặc biệt nhất để khen con gái:

    – You are the apple of my eye, girls! – Em là điều tuyệt vời nhất trong mắt anh!

    Các tính từ chỉ vẻ đẹp trong tiếng Anh

    1. Angelic


    Tính từ này xuất phát từ danh từ gốc angel nghĩa là thiên thần. Bạn có thể dùng angelic cho một người phụ nữ tốt tính, luôn cố gắng tạo ra những điều tốt đẹp mỗi ngày cho mọi người xung quanh.

    Ví dụ:

    Mom is such an angelic woman. What would we do without her?

    2. Fetching


    Tính từ này dùng cho những người khiến bạn luôn muốn ở gần bên hoặc chỉ đơn giản là dành thêm thời gian cho họ. Nói cách khác bạn đã bị người phụ nữ này thu hút tuyệt đối.

    Ví dụ:

    She looks so fetching in that dress.

    3. Gracious


    Tính từ này có nghĩa là: biết tôn trọng, cổ điển và duyên dáng tự nhiên.

    Ví dụ:

    Her gracious manner makes everyone feel warm and welcome.

    4. Spunky


    Đừng bao giờ bỏ qua tính từ này khi muốn khen ngợi một cô gái nào đó." Spunky "dùng để mô tả những người quyết đoán, khéo léo trong giao tiếp và để lại ấn tượng sâu sắc với mọi người xung quanh.

    Ví dụ:

    She's so spunky that I know she will do great things!

    5. Majestic


    Những người có khí chất toát lên vẻ cao quý và quyền lực sẽ được mô tả với tính từ này.

    Ví dụ:

    Diana is so majestic, like an elegant queen of her castle.

    6. Sparky


    Các cô gái có tính cách sparky là những người toát lên vẻ vui tươi, sống động và lúc nào cũng căng bừng sức sống.

    Ví dụ:

    Her teammates love her because of her sparky leadership style.

    7. Breezy


    Tính từ breezy dùng để diễn tả những người phụ nữ có lối hành xử thoải mái nhưng thân thiện, dễ gây thiện cảm với người đối diện.

    Ví dụ:

    She connects well with clients due to her breezy personality.

    8. Flamboyant


    Nếu nói một cô gái nào đó có tính cách flamboyant nghĩa là cô ấy là người cực kì hướng ngoại và sôi nổi. Từ trái nghĩa với từ này là subtle nghĩa là: trầm tĩnh.

    Ví dụ:

    Jane is flamboyant and temperamental on and off the stage

    9. Ravishing


    Tính từ ravish nằm ở một cấp độ cao hơn beautiful, nó có nghĩa là: vô cùng xinh đẹp, đẹp mê mẩn khiến người khác bị thu hút, mê mẩn, không thể rời mắt.

    Ví dụ:

    She looked ravishing in that dress.

    10. Exquisite

    Từ này cũng dùng để diễn tả vẻ đẹp, nhưng là một nét đẹp rất độc đáo, riêng biệt và đầy vẻ nữ tính. Ngoài ra, tính từ exquisite còn có thể dùng cho món ăn, rượu, các trải nghiệm hoặc bất cứ điều gì thú vị đến mức khiến người khác phải chú ý vào các chi tiết.

    Ví dụ:

    She looks exquisite in her wedding dress.

    Trong tấm thiệp chúc mừng ngày 20/10 năm nay, bạn muốn dùng tính từ nào để khen ngợi những người phụ nữ yêu thương của mình?
     
    Last edited by a moderator: 5 Tháng bảy 2020
Từ Khóa:
Đang tải...