Bài hát: Belief - John Mayer Lời bài hát / Lời dịch Is there anyone who ever remembers Có bất cứ ai từng ghi nhớ Changing their mind Đã thay đổi suy nghĩ của họ From the paint on a sign? Từ lớp sơn trên một biển hàng? Is there anyone who really recalls Có bất cứ ai thực sự gợi lại Ever breaking rank at all Việc giải tán hàng ngũ For something someone yelled real loud Vì thứ gì đó ai đó đã la hét thực sự lớn One time Một lần Oh, everyone believes Ồ, người ta đặt niềm tin In how they think it ought to be Trong cách họ nghĩ nó nên được tin tưởng Oh, everyone believes Ồ, người ta tin And they're not going easily Và bọn họ sẽ ko đi dễ dàng Belief is a beautiful armor Niềm tin là một chiếc áo giáp đẹp đẽ But makes for the heaviest sword Nhưng gây ra thanh kiếm nặng nề nhất Like punching under water Giống như cú đấm dưới nước You never can hit who you're trying for Bạn ko bao giờ có thể đấm trúng mục tiêu Some need the exhibition Một số cần sự phô bày And some have to know they tried Và một số phải biết họ đã cố gắng It's the chemical weapon Đó là vũ khí hóa học For the war that's raging on inside Cho trận chiến mà đang quấy phá bên trong Oh, everyone believes Ồ, người ta tin From emptiness to everything Từ sự trống vắng đến mọi thứ Oh, everyone believes Ồ, người ta đặt niềm tin And no one's going quietly Và ko ai sẽ ra đi thanh thản [2x] We're never gonna win the world Chúng ta sẽ ko bao giờ giành được thế giới We're never gonna stop the war Chúng ta sẽ ko bao giờ dừng được chiến tranh We're never gonna beat this if belief is what we're fighting for Chúng ta sẽ ko bao giờ đánh bại được điều này nếu niềm tin là những gì ta đang đấu tranh cho (Is there anyone who you can remember Who ever surrendered With their life on the line?) (Có bất cứ ai mà bạn có thể ghi nhớ Người mà đã từng từ bỏ Cuộc sống của họ nơi chiến tuyến?) [2x] We're never gonna win the world Chúng ta sẽ ko bao giờ giành được thế giới We're never gonna stop the war Chúng ta sẽ ko bao giờ dừng được chiến tranh We're never gonna beat this if belief is what we're fighting for Chúng ta sẽ ko bao giờ đánh bại được điều này nếu niềm tin là những gì ta đang đấu tranh cho What puts a hundred thousand children in the sand? Điều gì sắp đặt hàng trăm ngàn đứa trẻ trên bãi cát? Belief can Niềm tin có thể Belief can Niềm tin có thể What puts the folded flag inside his mother's hand? Điều gì làm cho lá cờ uốn nếp bên trong bàn tay của mẹ anh ấy? Belief can Niềm tin có thể Belief can Niềm tin có thể