Better Things - Aespa - Bài hát "Better Things" thể hiện bởi nhóm nhạc Hàn Quốc aespa vừa được phát hành ngày 18/8/2023 trên kênh SMTOWN. Bài hát khai thác chủ đề về lòng tự trọng, và tiếp bước từ một mối quan hệ độc hại. Lời bài hát gợi ý rằng vai chính đã chẳng bao giờ hoàn toàn chắc chắn về tình yêu của họ dành cho người khác, nhưng họ đã luôn dám chắc rằng đối phương sẽ làm họ thất vọng. Bất chấp những hoài nghi hay sự không chắc chắn kéo dài, vai chính nhận ra rằng năng lượng và thời gian của họ quá giá trị để lãng phí vào ai đó người mà không đánh giá cao hay xứng đáng với họ. Lời bài hát / Lời dịch Oh, oh, oh Got better things to do with my time Có những việc xứng đáng để làm với thời gian của tôi Better things to do with my time Những việc xứng đáng để làm với thời gian của tôi Do with my time than you Hơn là để lãng phí thời giờ với anh đấy Oh, I got better things to do with my time Tôi có nhiều việc xứng đáng để làm với thời gian của mình Better things to do with my time, do with my time Nhiều việc xứng đáng để làm với thời gian của mình I wasn't ever sure that I loved you Tôi không chắc rằng tôi đã yêu anh đâu But I was always sure you would let me down Nhưng tôi đã luôn chắc chắn anh sẽ để tôi thất vọng I wasn't ever sure if I'd trust you Tôi không chắc liệu tôi có tin tưởng anh But I'm so goddamn sure my energy is just too precious to waste Nhưng tôi vô cùng chắc nguồn năng lượng của tôi quá quý giá để lãng phí So now you, now you wanna know me, wanna know me Vậy mà bây giờ anh muốn hiểu tôi You wanna know all about me, wanna know about me Anh muốn biết tất cả về tôi But he can't have me 'cause I left him alone Nhưng anh chẳng thể có được tôi vì tôi đã bỏ mặc anh một mình You know you wanna know me, you wanna know me Anh biết anh muốn hiểu tôi mà You wanna know all about me, wanna know about me Anh muốn biết tất cả về tôi But he can't have me 'cause I'm gone, no, no, no Nhưng anh chẳng thể có được tôi vì tôi đã đi rồi, không That I, I got better things to do with my time Tôi có những việc xứng đáng để làm với thời gian của mình Better things to do with my time Những việc xứng đáng để làm với thời gian của mình Do with my time than you Hơn là để lãng phí thời giờ với anh đấy Oh, I got better things to do with my time Tôi có nhiều việc xứng đáng để làm với thời gian của mình Better things to do with my time, do with my time Nhiều việc xứng đáng để làm với thời gian của mình Break it down Chia tay đi Oh I, better things to do with my time Tôi có nhiều việc xứng đáng để làm với thời gian của mình Better things to do with my time Nhiều việc xứng đáng để làm với thời gian của mình Do with my time than you (Yes) Hơn là để lãng phí thời giờ với anh đấy Wasn't ever sure if I loved you Tôi đã không chắc liệu tôi có yêu anh But I was always sure you would have loved me back Nhưng tôi đã luôn chắc anh đã đáp lại tình cảm của tôi You had me right, right, right at my weakest, yeah Anh đã có được tôi ngay lúc tôi yếu mềm nhất Now you're hurting, I can see you're mad Bây giờ anh đang tổn thương, tôi có thể thấy anh đang phát điên "Cause you" re never gonna get that back Vì anh sẽ không bao giờ có lại được tôi đâu Now I know you wanna know me, wanna know me Bây giờ tôi biết anh muốn hiểu tôi You wanna know all about me, wanna know about me Anh muốn biết tất cả về tôi But he can't have me 'cause I left him alone Nhưng anh chẳng thể có được tôi vì tôi đã bỏ mặc anh một mình You know you wanna know me, you wanna know me Anh biết anh muốn hiểu tôi mà You wanna know all about me, wanna know about me Anh muốn biết tất cả về tôi But he can't have me 'cause I'm gone, no, no, no Nhưng anh chẳng thể có được tôi vì tôi đã đi rồi, không That I, I got better things to do with my time Tôi có những việc xứng đáng để làm với thời gian của mình Better things to do with my time Những việc xứng đáng để làm với thời gian của mình Do with my time than you Hơn là để lãng phí thời giờ với anh đấy Oh, I got better things to do with my time Tôi có nhiều việc xứng đáng để làm với thời gian của mình Better things to do with my time, do with my time Nhiều việc xứng đáng để làm với thời gian của mình Break it down Chia tay đi I'm sorry that it hurts you Tôi xin lỗi rằng nó làm anh đau No, I'm sorry I ain't sorry À không, xin lỗi vì tôi chẳng thấy mình có lỗi gì hết Aespa, big girls making money Aespa, ngôi sao lớn kiếm bộn tiền Aespa, you're our number one fan now, you can only see me at our sold out shows Aespa, anh là fan hâm mộ số một của bọn tôi, nhưng bây giờ anh chỉ có thể thấy tôi tại những buổi trình diễn cháy vé Sold out show Trình diễn cháy vé Will I ever go back? (No) Có khi nào tôi sẽ quay lại không? (Không) Will I ever trip up? (No) Có khi nào tôi sẽ hối hận không? (Không) Will I ever pull up on him? (No) Có khi nào tôi sẽ tìm đến anh ta không? (Không) Watch and see, 'bout to throw another rhythm on him (Oh, that) Chờ mà xem, tôi sắp thể hiện một giai điệu khác cho anh ta đấy I, I got better things to do with my time Tôi có những việc xứng đáng để làm với thời gian của mình Better things to do with my time Những việc xứng đáng để làm với thời gian của mình Do with my time than you Hơn là để lãng phí thời giờ với anh đấy Oh, I got better things to do with my time Tôi có nhiều việc xứng đáng để làm với thời gian của mình Better things to do with my time, do with my time Nhiều việc xứng đáng để làm với thời gian của mình Break it down (Hey) Chia tay đi I got better things to do with my time Tôi có nhiều việc xứng đáng để làm với thời gian của mình Hey I got better things to do with my time Tôi có nhiều việc xứng đáng để làm với thời gian của mình Hey I'm sorry that it hurts you Tôi xin lỗi rằng nó làm anh đau No, I'm sorry I ain't sorry À không, xin lỗi vì tôi chẳng thấy mình có lỗi gì hết Aespa, big girls making money Aespa, ngôi sao lớn kiếm bộn tiền Aespa, you're our number one fan now, you can only see me at our sold out shows Aespa, anh là fan hâm mộ số một của bọn tôi, nhưng bây giờ anh chỉ có thể thấy tôi tại những buổi trình diễn cháy vé Sold out show Trình diễn cháy vé Will I ever go back? (No) Có khi nào tôi sẽ quay lại không? (Không) Will I ever trip up? (No) Có khi nào tôi sẽ hối hận không? (Không) Will I ever pull up on him? (No) Có khi nào tôi sẽ tìm đến anh ta không? (Không) Watch and see, 'bout to throw another rhythm on him (Oh, that) Chờ mà xem, tôi sắp thể hiện một giai điệu khác cho anh ta đấy