Bài hát: Echo - Maroon 5 (feat. Blackbear) Lời bài hát / Lời dịch You lit the neon inside of my chest Em thắp sáng ngọn đèn neon bên trong ngực anh There was no vacancy Ko có khoảng không I felt the flick of the light that she left Anh đã cảm nhận tiếng bật điện mà cô ấy để lại You left a space in me Em đã bỏ lại một khoảng trống trong anh Novocaine Dùng novocain I thought I couldn't feel no pain Anh đã nghĩ anh chẳng thể cảm nhận nỗi đau nữa But it still feels like, ooh, when I hear your name Nhưng nó vẫn cảm giác như, ooh, khi anh nghe tên em I can't escape, tryin' but I can't escape Anh không thể trốn thoát, cố gắng nhưng anh chẳng thể trốn tránh (Let me go) (Hãy để anh đi) I got this echo (Echo, echo, echo, echo, echo, echo) Anh đã có tiếng vang này (tiếng vang, tiếng vang) Where my heart used to be, be, be (Be, be, be, be) Nơi con tim anh đã từng trú ngụ I got this echo (Echo, echo, echo, echo, echo, echo) Anh đã có tiếng vang này (tiếng vang, tiếng vang) Where my heart used to be, heart used to be, be Nơi con tim anh đã từng trú ngụ I got this echo (Echo, echo, echo, echo, echo, echo) Anh đã có tiếng vang này (tiếng vang, tiếng vang) Where my heart used to be, be, be (Be, be, be, be) Nơi con tim anh đã từng trú ngụ I got this echo (Echo, echo, echo, echo, echo, echo) Anh đã có tiếng vang này (tiếng vang, tiếng vang) Where my heart used to be, heart used to be, be Nơi con tim anh đã từng trú ngụ You flipped the beat 'round inside of my chest Em đã đánh nhịp bên trong ngực anh Changin' the frequency Thay đổi tần số You had me trippin' the night that you left Em đã khiến cho anh đi dạo đêm mà em ra đi Lost electricity Lượng điện tổn thất Novocaine Dùng novocain I thought I couldn't feel no pain Anh đã nghĩ anh chẳng thể cảm nhận nỗi đau nữa But it still feels like, ooh, when I hear your name Nhưng nó vẫn cảm giác như, ooh, khi anh nghe tên em I can't escape, tryin' but I can't escape Anh không thể trốn thoát, cố gắng nhưng anh chẳng thể trốn tránh (Let me go) (Hãy để anh đi) I got this echo (Echo, echo, echo, echo, echo, echo) Anh đã có tiếng vang này (tiếng vang, tiếng vang) Where my heart used to be, be, be (Be, be, be, be) Nơi con tim anh đã từng trú ngụ I got this echo (Echo, echo, echo, echo, echo, echo) Anh đã có tiếng vang này (tiếng vang, tiếng vang) Where my heart used to be, heart used to be, be Nơi con tim anh đã từng trú ngụ I got this echo (Echo, echo, echo, echo, echo, echo) Anh đã có tiếng vang này (tiếng vang, tiếng vang) Where my heart used to be, be, be (Be, be, be, be) Nơi con tim anh đã từng trú ngụ I got this echo (Echo, echo, echo, echo, echo, echo) Anh đã có tiếng vang này (tiếng vang, tiếng vang) Where my heart used to be, heart used to be, be Nơi con tim anh đã từng trú ngụ Yeah, I got this heart-shaped hole inside of me Yeah, em đã có cái hố hình trái tim này bên trong mình I try to fill with anything Em cố gắng lấp đầy nó bằng bất cứ thứ gì Like taking trips and buying things Giống như đi du lịch và mua sắm chẳng hạn Burn bridges that once guided me Đốt cháy những cây cầu mà đã có một thời dẫn lối em And I hate the way I watched you leave Và em ghét cái cách em dõi nhìn anh ra đi My ego got the best of me Cái tôi của em đã có được thứ tốt nhất của em I gave you insecurities, these tears fall off my Bentley sheets Em đã cho anh sự thiếu an toàn, những giọt nước mắt này rơi xuống chiếc ga Bentley của em And now all I feel is depressed, all that I taste is regret Và giờ tất cả em cảm nhận là chán nản, tất cả em nếm trải là hối tiếc I cannot tell what is real, only the pain that I feel Em không thể nói những gì là thực, riêng chỉ có nỗi đau mà em cảm nhận You give me nothing but stress and this echo (Echo, echo, echo) Anh chẳng trao em thứ gì ngoài sự căng thẳng và tiếng vang này You left in my chest Anh đã bỏ lại trong ngực em I got this echo (Echo, echo, echo, echo, echo, echo) Anh đã có tiếng vang này (tiếng vang, tiếng vang) Where my heart used to be, be, be (Be, be, be, be) Nơi con tim anh đã từng trú ngụ I got this echo (Echo, echo, echo, echo, echo, echo) Anh đã có tiếng vang này (tiếng vang, tiếng vang) Where my heart used to be, heart used to be, be Nơi con tim anh đã từng trú ngụ I got this echo (Echo, echo, echo, echo, echo, echo) Anh đã có tiếng vang này (tiếng vang, tiếng vang) Where my heart used to be, be, be (Be, be, be, be) Nơi con tim anh đã từng trú ngụ I got this echo (Echo, echo, echo, echo, echo, echo) Anh đã có tiếng vang này (tiếng vang, tiếng vang) Where my heart used to be, heart used to be, be Nơi con tim anh đã từng trú ngụ