Em Cứ Nghĩ - Từ Vi Lời Việt Anh từng nói rằng không muốn em biết được Anh tốt với cô ấy đến nhường nào Anh nói anh hiểu những mất mát nơi em Nhưng không phải chỉ cần khoan dung là có thể giải thoát Em cứ nghĩ rằng mình xuất hiện ngay đúng lúc Anh và cô ấy nói lời chia tay Em cứ nghĩ anh đã không còn hy vọng với cô ấy Cũng sẽ không để cô ấy tổn thương anh lần nữa Em cứ nghĩ rằng sự dịu dàng của em Có thể cho anh cả dải ngân hà Em cứ nghĩ rằng em có thể cố gắng Lấp đầy khoảng trống tình cảm trong anh Dốc lòng ở lại bên cạnh anh Bù đắp tất cả lỗi lầm của cô ấy Nhưng có lẽ em đã quá ngây thơ Cứ nghĩ rằng sẽ có ngày kì tích xuất hiện Em cứ nghĩ rằng rồi có ngày anh sẽ dần dần hiểu được Trái tim cô ấy không còn nơi anh Nhưng anh vẫn thờ ơ trước sự quan tâm của em Thì ra những điều em nghĩ cũng chỉ do em nghĩ thôi Em cứ nghĩ rằng sự dịu dàng của em Có thể cho anh cả dải ngân hà Em cứ nghĩ rằng em có thể cố gắng Lấp đầy khoảng trống tình cảm trong anh Dốc lòng ở lại bên cạnh anh Bù đắp tất cả mọi lỗi lầm của cô ấy Phiên âm: Nǐ zǒng shuō bu xiǎng yǒu tiān ràng wǒ zhīdào Nǐ dùi tā, yǒu nàme hǎo. Nǐ shuō hùi dǒng wǒ de shīluò Bùshì kào kuānróng, jìu nénggòu jiětuō. Wǒ yǐwéi wǒ chūxìan de shíhòu gānghǎo Nǐ hé tā, jìu shuō yào fēnkāi. Wǒ yǐwéi nǐ, yǐ dùi tā bùzài qídài Bù zòngróng tā zài gěi nǐ shānghài Wǒ yǐwéi wǒ de wēnróu, néng gěi nǐ zhěnggè yǔzhòu Wǒ yǐwéi wǒ néng quánlì tían mǎn nǐ gǎnqíng de quēkǒu Quán xīn péi zài nǐ zuǒyòu. Míbǔ tā yīqiè de cuò Yěxǔ wǒ tàiguò tiānzhēn, yǐwéi qíjī hùi fāshēng. Wǒ yǐwéi zhōngjìu nǐ hùi màn man míngbái Tā de xīn yǐ bù zài nǐ shēnshang Wǒ de guānxīn, nǐ yīrán wúdòngyúzhōng Wǒ de yǐwéi zhǐshì wǒ yǐwéi. Wǒ yǐwéi wǒ de wēnróu, néng gěi nǐ zhěnggè yǔzhòu Wǒ yǐwéi wǒ néng quánlì tían mǎn nǐ gǎnqíng de quēkǒu Zhuānxīn péi zài nǐ zuǒyòu. Míbǔ tā yīqiè de cuò Yěxǔ wǒ tàiguò tiānzhēn, yǐwéi qíjī hùi fāshēng. Tā ràng nǐ hóngle yǎnkùang, nǐ què hái xìaozhe yúanlìang Yúanlái nǐ zǎo jìu xiǎng hǎo nǐ yào líu zài shéi de shēn páng. Wǒ yǐwéi wǒ gòu jiānqíang, què yī tiāntiān de shīwàng Shǎo gěi wǒ yīdiǎn xīwàng, xīwàng jìu bùshì shēwàng. Wǒ yǐwéi wǒ de wēnróu, néng gěi nǐ zhěnggè yǔzhòu Wǒ yǐwéi wǒ néng quánlì tían mǎn nǐ gǎnqíng de quēkǒu Zhuānxīn péi zài nǐ zuǒyòu. Míbǔ tā yīqiè de cuò Yěxǔ wǒ tàiguò tiānzhēn, yǐwéi qíjī hùi fāshēng. Tā ràng nǐ hóngle yǎnkùang, nǐ què hái xìaozhe yúanlìang Yúanlái nǐ zǎo jìu xiǎng hǎo nǐ yào líu zài shéi de shēn páng. Wǒ yǐwéi wǒ gòu jiānqíang, què shū dì nàme juéwàng Shǎo gěi wǒ yīdiǎn xīwàng, xīwàng jìu bùshì shēwàng.