Bài hát: Fix Me - Jasmine Thompson Lời bài hát / Lời dịch Sweet dreams and promises Những giấc mơ ngọt ngào và hứa hẹn Too big to keep Quá lớn để giữ lấy Midnights and memories Những lúc nửa đêm và những kí ức That could have been Có lẽ đã qua rồi Don't say I've ruined this Đừng nói em đã phá hủy điều này Try to forget Cố gắng quên đi All the true but foolish words Tất cả sự thật ngoại trừ những câu nói ngốc nghếch I should never have said Mà lẽ ra em không bao giờ nên nói ra There's so much more that we could be Ta có thể làm được nhiều hơn nữa But oh I'll take whatever you can give me Nhưng em sẽ đón nhận bất cứ thứ gì anh có thể trao đến em Every time that I'm falling, falling Mỗi khi mà em đang sắp ngã You're the arms that I reach Anh là cánh tay mà em với lấy When my guards are unravelling, -ravelling Khi mà sự đề phòng của em đang tháo gỡ ra You're the words that I need to fix me Anh là những lời mà em cần phải sửa lại mình To fix me Điều chỉnh lại mình I'll keep it hidden now Em sẽ che giấu cảm xúc lúc này Throw away the key Ném chìa khóa đi Won't let my guard down Em sẽ luôn đề cao cảnh giác Don't worry 'bout me Đừng lo lắng về em Midnight, I'm running home Nửa đêm, em đang chạy về nhà It's for the best Đó là cách tốt nhất Is this how swallows learn to fly Đây là cách bầy chim yến học bay Falling out of their nest Khi rơi ra khỏi tổ của chúng There's so much more that we could be Ta có thể làm được nhiều hơn nữa But oh I'll take whatever you can give me Nhưng em sẽ đón nhận bất cứ thứ gì anh có thể trao đến em Every time that I'm falling, falling Mỗi khi mà em đang sắp ngã You're the arms that I reach Anh là cánh tay mà em với lấy When my guards are unravelling, -ravelling Khi mà sự đề phòng của em đang tháo gỡ ra You're the words that I need Anh là những lời mà em cần If you don't feel the same, don't say anything Nếu anh không cảm nhận giống vậy, đừng nói bất cứ điều gì I don't want this to change Em không muốn điều này thay đổi "Cause any time that I" m breaking, breaking Vì bất cứ lúc nào mà em đang tan nát You're the one that I need to fix me Anh là người mà em cần để sửa lại mình To fix me Để chỉnh đốn lại mình Every time that I'm falling, falling Mỗi khi mà em đang sắp ngã You're the arms that I reach Anh là cánh tay mà em với lấy Every time that I'm breaking, breaking Mỗi khi mà em đang tan nát You're the one that I need Anh là người mà em cần Every time that I'm falling, falling Mỗi khi mà em đang sắp ngã You're the arms that I reach Anh là cánh tay mà em với lấy When my guards are unravelling, -ravelling Khi mà sự đề phòng của em đang tháo gỡ ra You're the words that I need Anh là những lời mà em cần If you don't feel the same, don't say anything Nếu anh không cảm nhận giống vậy, đừng nói bất cứ điều gì I don't want this to change Em không muốn điều này thay đổi "Cause any time that I" m breaking, breaking Vì bất cứ lúc nào mà em đang tan nát You're the one that I need to fix me Anh là người mà em cần để sửa lại mình To fix me Để chỉnh đốn lại mình To fix me Để sửa lại mình To fix me Để sửa lại mình To fix me Để điều chỉnh lại bản thân