Bài hát: Getting Older - Billie Eilish Lời bài hát / Lời dịch I'm getting older Tôi đang trở nên già đi I think I'm aging well Tôi nghĩ mình đã có tuổi rồi I wish someone had told me, I'd be doing this by myself Tôi ước ai đó đã báo trước với tôi, tôi sẽ đơn độc trên thế gian này There's reasons that I'm thankful Có nhiều lý do tôi thấy biết ơn There's a lot I'm grateful for Có rất nhiều điều tôi cảm kích về But it's different when a stranger's always waiting at your door Nhưng thật khác biệt khi một người lạ luôn đợi trước cửa nhà bạn Which is ironic Thật khôi hài "Cause the strangers seem to want me more than anyone before Bởi chính những kẻ xa lạ lại có vẻ muốn có tôi nhiều hơn bất cứ ai trước đó (Anyone before) (Bất cứ ai trước đây) Too bad, they" re usually deranged Quá tệ, họ thường bị loạn trí Last week, I realized I crave pity, when I retell a story Vào tuần trước, tôi đã nhận ra mình khao khát sự thương hại, khi tôi đã kể lại một câu chuyện I make everything sound worse Tôi khiến cho mọi thứ dường như tệ hơn Can't shake the feeling that I'm just bad at healing Ko thể lay chuyển cảm giác rằng tôi thật tệ trong việc hàn gắn vết thương lòng And maybe that's the reason every sentence sounds rehearsed Và có lẽ đó là lý do mỗi câu nói ra nghe như là diễn kịch vậy Which is ironic Nực cười thay Because when I wasn't honest, I was still being ignored (Lying for attention just to get neglection) Bởi khi tôi không thành thật, tôi vẫn đang bị phớt lờ (Nói dối để gây sự chú ý nhưng rồi chỉ để nhận lại sự thờ ơ) Now we're estranged Giờ chúng ta đã bị ghẻ lạnh Things I once enjoyed Những điều tôi từng rất yêu thích Just keep me employed now Giờ đây chỉ khiến tôi phải bận rộn Things I'm longing for, someday, I'll be bored of Những thứ tôi đang khao khát về, tôi sẽ sớm nhàm chán ngay thôi It's so weird Thật là quái gở That we care so much, until we don't Rằng chúng ta quan tâm mọi thứ quá nhiều, đến khi ta vứt bỏ hết chúng đi I'm getting older Tôi đang trưởng thành hơn I've got more on my shoulders Tôi có thêm nhiều trách nhiệm gồng gánh trên đôi vai mình But I'm getting better at admitting when I'm wrong Nhưng tôi đang trở nên giỏi hơn việc thừa nhận khi tôi sai I'm happier than ever Tôi đang hạnh phúc hơn bao giờ hết At least that's my endeavor Ít ra đó là những sự nỗ lực của tôi To keep myself together and prioritize my pleasure Để giữ bản thân mình và ưu tiên cho sự hài lòng của tôi "Cause to be honest Vì thành thật mà nói I just wish that, what I promise would depend on what I" m given (Not on his permission, wasn't my decision) Tôi chỉ ước rằng, những gì tôi hứa sẽ phụ thuộc vào những gì tôi được cho (Ko phải dựa trên sự cho phép của anh ta, không phải là quyết định của tôi) To be abused Để rồi bị hành hạ Things I once enjoyed Những điều tôi từng rất yêu thích Just keep me employed now Giờ đây chỉ khiến tôi phải bận rộn Things I'm longing for, someday, I'll be bored of Những thứ tôi đang khao khát về, tôi sẽ sớm nhàm chán ngay thôi It's so weird Thật là quái gở That we care so much, until we don't Rằng chúng ta quan tâm mọi thứ quá nhiều, đến khi ta vứt bỏ hết chúng đi But next week Nhưng tuần tới I hope I'm somewhere laughing, for anybody asking Tôi hy vọng mình đang thoải mái cười ở nơi nào đó, cho bất cứ ai hỏi I promise I'll be fine Tôi hứa là mình sẽ ổn I've had some trauma, did things I didn't wanna, was too afraid to tell ya, but now I think it's time Tôi đã có những thương tổn, đã làm những điều tôi không muốn, thật quá đáng sợ để nói với bạn, nhưng giờ tôi nghĩ đã đến lúc rồi