Lời Dịch Lời Bài Hát Gnarly (Clean Edit) - KATSEYE

Thảo luận trong 'Âm Nhạc' bắt đầu bởi Hà My, 28 Tháng sáu 2025 lúc 2:45 PM.

  1. Hà My

    Hà My Well-Known Member

    Bài viết:
    Tìm chủ đề
    6,495
    Gnarly (Clean Edit)

    - KATSEYE -​

    "Gnarly (Clean Edit)" của KATSEYE được phát hành vào ngày 30 tháng 4 năm 2025, thuộc Mini-album thứ hai BEAUTIFUL CHAOS của nhóm nhạc nữ Hàn Quốc. "Gnarly (Clean Edit)" là một bản nhạc vui tươi nhưng cũng rất thông minh, sử dụng từ ngữ và hình ảnh để truyền tải thông điệp về sự tự tin, độc đáo và khả năng nhìn nhận cả hai mặt của cuộc sống. Nó là lời khẳng định về tài năng và vị thế của nhóm trong ngành công nghiệp âm nhạc, đồng thời gián tiếp bình luận về sự phù phiếm và những áp lực mà những người nổi tiếng phải đối mặt. Bài hát khuyến khích người nghe chấp nhận sự phức tạp, mâu thuẫn của mọi thứ, và thấy được cái "chất" ẩn chứa trong đó.



    Lời bài hát:

    They could describe everything with one single word

    You know? Like

    Boba tea (Gnarly)

    Robotics (Gnarly)

    Fried chicken (Gnarly)

    Partyin' in the Hollywood Hills (Uh)

    This song (Gnarly, uh)

    Oh my god, that new beat (Gnarly, freaking gnarly)

    Oh my god, is this real? (Gnarly, everything's gnarly)

    Oh, we're in a session tonight, gang, gang

    Oh, we're going out tonight, gang, gang

    Oh my god, this song's so lit, congratulations

    Now you be like, "Gang"

    Gang, gang, gang, gang, gang (Haha)

    Gnarly

    Gnarly

    Everything's gnarly

    Na-na-na-na-na-gnarly (Gnarly)

    Na-na-na-na-na-gnarly (Gnarly)

    Na-na-na-na-na-gnarly (Gnar-gnar-gnar-gnar-)

    Everything's gnarly

    Hottie, hottie, this ain't just a hobby

    I'm legit, I'm legit (Gnarly)

    Obvi, obvi, they be tryna copy

    I'm legit, I'm legit

    Na-na-na-na-na-gnarly (Gnarly)

    Na-na-na-na-na-gnarly

    I'm legit, I'm legit

    Na-na-na-na-na-gnarly (Gnarly)

    Na-na-na-na-na-gnarly

    I'm legit, I'm legit

    Gnarly

    Making beats for a boring, dumb chick

    Fricking gnarly (Gnarly)

    Don't talk to me

    You're gnarly, I'm not (It's giving gnarly)

    Je-je-jealous of my mansion?

    Yeah, the view is freaking gnarly

    Gnarly

    Gnarly

    Everything's gnarly

    Na-na-na-na-na-gnarly (Gnarly)

    Na-na-na-na-na-gnarly (Gnarly)

    Na-na-na-na-na-gnarly (Gnar-gnar-gnar-gnar-)

    Everything's gnarly

    Hottie, hottie, this ain't just a hobby

    I'm legit, I'm legit (Gnarly)

    Obvi, obvi, they be tryna copy

    I'm legit, I'm legit

    Na-na-na-na-na-gnarly (Gnarly)

    Na-na-na-na-na-gnarly

    I'm legit, I'm legit

    Na-na-na-na-na-gnarly (Gnarly)

    Na-na-na-na-na-gnarly

    I'm legit, I'm legit

    Everything's gnarly

    Lời dịch:

    Họ có thể miêu tả mọi thứ chỉ bằng một từ thôi

    Bạn biết đấy, như là

    Trà sữa trân châu (Gnarly)

    Người máy (Gnarly)

    Gà rán (Gnarly)

    Tiệc tùng ở Hollywood Hills (À)

    Bài hát này (Gnarly, à)

    Ôi Chúa ơi, cái beat mới đó (Gnarly, đúng là gnarly)

    Ôi Chúa ơi, đây là thật sao? (Gnarly, mọi thứ đều gnarly)

    Ôi, chúng ta đang trong một buổi "session" tối nay, gang, gang

    Ôi, chúng ta sẽ ra ngoài tối nay, gang, gang

    Ôi Chúa ơi, bài hát này "cháy" quá, chúc mừng nha

    Giờ thì bạn sẽ nói, "Gang"

    Gang, gang, gang, gang, gang (Haha)

    Gnarly

    Gnarly

    Mọi thứ đều gnarly

    Na-na-na-na-na-gnarly (Gnarly)

    Na-na-na-na-na-gnarly (Gnarly)

    Na-na-na-na-na-gnarly (Gnar-gnar-gnar-gnar-)

    Mọi thứ đều gnarly

    Nóng bỏng, nóng bỏng, đây không chỉ là sở thích

    Tôi là thật, tôi là thật (Gnarly)

    Rõ ràng, rõ ràng, họ đang cố bắt chước

    Tôi là thật, tôi là thật

    Na-na-na-na-na-gnarly (Gnarly)

    Na-na-na-na-na-gnarly

    Tôi là thật, tôi là thật

    Na-na-na-na-na-gnarly (Gnarly)

    Na-na-na-na-na-gnarly

    Tôi là thật, tôi là thật

    Gnarly

    Làm beat cho một cô nàng ngu ngốc, chán phèo

    Đúng là gnarly (Gnarly)

    Đừng nói chuyện với tôi

    Bạn thì gnarly, tôi thì không (Cứ thấy gnarly ghê)

    Ghen tị với biệt thự của tôi hả?

    Yeah, khung cảnh đúng là gnarly

    Gnarly

    Gnarly

    Mọi thứ đều gnarly

    Na-na-na-na-na-gnarly (Gnarly)

    Na-na-na-na-na-gnarly (Gnarly)

    Na-na-na-na-na-gnarly (Gnar-gnar-gnar-gnar-)

    Mọi thứ đều gnarly

    Nóng bỏng, nóng bỏng, đây không chỉ là sở thích

    Tôi là thật, tôi là thật (Gnarly)

    Rõ ràng, rõ ràng, họ đang cố bắt chước

    Tôi là thật, tôi là thật

    Na-na-na-na-na-gnarly (Gnarly)

    Na-na-na-na-na-gnarly

    Tôi là thật, tôi là thật

    Na-na-na-na-na-gnarly (Gnarly)

    Na-na-na-na-na-gnarly

    Tôi là thật, tôi là thật

    Mọi thứ đều gnarly

    (Trong bài hát "Gnarly" của KATSEYE, từ "gnarly" được sử dụng chủ yếu theo nghĩa tích cực, là một từ cảm thán để diễn tả sự ấn tượng, chất lượng cao, hoặc cực kỳ tốt. Nó trở thành một tính từ đa năng để mô tả bất cứ điều gì mà nhóm thấy thú vị, tuyệt vời, hoặc "đỉnh" :

    * "Boba tea (Gnarly)" - Trà sữa trân châu tuyệt vời.

    * "This song (Gnarly)" - Bài hát này rất hay, rất "cháy".

    * "Oh my god, that new beat (Gnarly, freaking gnarly)" - Beat mới đó cực kỳ đỉnh.

    * "Everything's gnarly" - Mọi thứ đều tuyệt vời, đáng kinh ngạc.

    Ngoài ra, ở một số đoạn, nó có thể mang sắc thái hơi tiêu cực hoặc mỉa mai như "You're gnarly, I'm not" (Bạn thì gnarly [ám chỉ xấu tính/đáng ghét], tôi thì không), nhưng nhìn chung, bài hát sử dụng "gnarly" như một từ khẳng định sự "chất" và độc đáo của bản thân và những gì xung quanh họ).
     

Chia sẻ trang này

Đang tải...