Bài hát: I'm Happy - Imagine Dragons Lời bài hát / Lời dịch What's wrong with me? Điều gì là sai với anh thế? Is there somebody else inside my head Có ai đó khác trong đầu anh That doesn't want me to be happy? Mà không muốn anh được hạnh phúc à? I know my rights, I live until I die Anh biết những quyền lợi của anh, anh sống đến khi anh chết đi I've got this bed, each night I go to sleep and dream Anh có chiếc giường ngủ này, mỗi đêm anh đi ngủ và mơ I'm swimmin' in the deep end Anh đang bơi trong đáy sâu You're my buoy and I'm sinkin' Em là chiếc phao của anh và anh đang chìm Life flies by me but I'm thinkin' Cuộc sống trôi qua bởi anh nhưng anh đang nghĩ You saved my life and now Em đã cứu đời anh và bây giờ I'm happy Anh đang hạnh phúc "Cause finally I feel I got it all Vì cuối cùng anh cảm nhận anh có tất cả Started out with nothing at all Bắt đầu với chẳng gì hết And even when I might fall down Và ngay cả khi anh có thể có điểm yếu I know my luck come back around Anh biết may mắn của anh sẽ trở lại thôi They tellin" me that I should love myself Người ta nói với anh rằng anh nên yêu chính bản thân mình Sometimes I fail, but then you hit me like a whiplash Đôi khi anh thất bại, nhưng rồi em đánh trúng anh như một dây buộc đầu roi Yellin' in my corner Hét lên trong góc She's a wild one, yes I should warn ya Cô ấy là một người điên, đúng anh nên cảnh cáo em Life flies by me every morning Cuộc sống trôi qua bởi anh mỗi sáng You saved my life and now Em đã cứu đời anh và giờ đây I'm happy Anh đang hạnh phúc "Cause finally I feel I got it all Vì cuối cùng anh cảm nhận anh có tất cả Started out with nothing at all Bắt đầu với chẳng gì hết And even when I might fall down Và ngay cả khi anh có thể có điểm yếu I know my luck come back around Anh biết may mắn của anh sẽ trở lại thôi They tell me to write a paragraph of everything I- Họ bảo anh hãy viết một đoạn văn về tất cả mọi thứ anh- Love about me Yêu ở anh Write a paragraph and send it in the mail Viết một đoạn văn và gửi nó vào mail To a future me, that" s trying desperately Tới một anh của tương lai, người mà đang thử liều lĩnh To start a family Để bắt đầu một gia đình Teach them to love themselves Dạy cho họ cách yêu chính bản thân mình Teach them to love themselves Dạy cho họ cách yêu chính bản thân mình Teach them to love themselves Dạy cho họ cách yêu chính bản thân mình I'm happy Anh đang hạnh phúc 'Cause finally I feel I got it all Vì cuối cùng anh cảm nhận anh có tất cả Started out with nothing at all Bắt đầu với chẳng gì hết And even when I might fall down Và ngay cả khi anh có thể có điểm yếu I know my luck come back around Anh biết may mắn của anh sẽ trở lại thôi (Happy, happy, happy, happy) (Hạnh phúc) (Happy, happy, happy, happy) (Hạnh phúc) (Ha-) (Ha-)