Mười Năm Nhân Gian Thể hiện: Vương Tử Tiểu Kiều Đạo Mộ Bút Ký Ca khúc Mười Năm Nhân Gian 盜墓筆記 được thể hiện bởi Vương Tử Tiểu Kiều 旺仔小喬 làm nhiều người nghĩ đến Ngô Tà và Tiểu Ca trong Đạo Mộ Bút Ký 十年人間, về lời hẹn ước 10 năm của họ. Lời bài hát có ý nghĩa hòa quyện cùng với giai điệu đậm màu nhạc Trung mang đến nhiều rung động cho người nghe nhạc với phiên bản của Vương Tử Tiểu Kiều. Một cách thể hiện khác so với Lão Can Ma (Lý Thường Siêu) và Trạch Quốc Đồng Học nhưng vẫn rất ấn tượng. Lời dịch tiếng Việt cho bài nhạc Trung Mười Năm Nhân Gian - Vương Tử Tiểu Kiều - Đạo Mộ Bút Ký: Mười Năm Nhân Gian - Trạch Quốc Đồng Học: Thập Niên Nhân Gian - Lão Can Ma: 1. Lyrics: 光 是誰燃燭照亮 時間設下的迷藏 光 置換明暗立場 肆意流淌 看 誰站過的地方 棋局已百孔千瘡 看 眼前最真假相 假又何妨 怀揣著熾烈頑心走向 最寬容刑場 裂過碎過 都空洞的迴響 到最後竟慶幸於夕陽 仍留在身上 來不及講 故事多跌宕 有最奇崛的峰巒 成全過你我張狂 海上清輝與圓月 盛進杯光 有最孤傲的雪山 靜聽過你我誦章 世人驚羨的橋段 不過尋常 看 你計算的無常 和你來時的徬徨 看 終有勇氣獨擋 人世荒唐 怀揣著熾烈頑心走向 最寬容刑場 裂過碎過 都空洞地迴響 到最後竟慶幸於夕陽 仍留在身上 來不及講 故事多跌宕 有最奇崛的峰巒 成全過你我張狂 海上清輝與圓月 盛進杯光 有最孤傲的雪山 靜聽過你我誦章 世人驚羨的橋段 不過尋常 有最奇崛的峰巒 成全過你我張狂 海上清輝與圓月 盛進杯光 有最殘破的書簡 記載過光陰漫長 無意拾過的片瓦 歷數寒涼 2. Phiên âm tiếng Trung: Guāng shì shúi rán zhú zhào lìang Shí jiān shè xìa de mí cáng Guāng zhì hùan míng àn lì cháng sì yì líu tǎng Kàn shúi zhàn guò de dì fāng Qí jú yǐ bǎi kǒng qiān chuāng Kàn yǎn qían zùi zhēn jiǎ xiāng jiǎ yòu hé fáng Húai chuǎi zhù chì liè wán xīn zǒu xìang Zùi kuān róng xíng cháng Liè guò sùi guò dū kōng dòng de húi xiǎng Dào zùi hòu jìng qìng xìng yú xī yáng Réng líu zài shēn shàng Lái bù jí jiǎng gù shì duō diē dàng Yǒu zùi qí jué de fēng lúan Chéng quán guò nǐ wǒ zhāng kúang Hǎi shàng qīng huī yǔ yúan yuè shèng jìn bēi guāng Yǒu zùi gū ào de xuě shān Jìng tīng guò nǐ wǒ sòng zhāng Shì rén jīng xìan de qíao dùan bù guò xún cháng Kàn nǐ jì sùan de wú cháng Hé nǐ lái shí de fǎng húang Kàn zhōng yǒu yǒng qì dú dǎng Rén shì huāng táng Húai chuǎi zhù chì liè wán xīn zǒu xìang Zùi kuān róng xíng cháng Liè guò sùi guò dū kōng dòng dì húi xiǎng Dào zùi hòu jìng qìng xìng yú xī yáng Réng líu zài shēn shàng Lái bù jí jiǎng gù shì duō diē dàng Yǒu zùi qí jué de fēng lúan Chéng quán guò nǐ wǒ zhāng kúang Hǎi shàng qīng huī yǔ yúan yuè shèng jìn bēi guāng Yǒu zùi gū ào de xuě shān Jìng tīng guò nǐ wǒ sòng zhāng Shì rén jīng xìan de qíao dùan bù guò xún cháng Yǒu zùi qí jué de fēng lúan Chéng quán guò nǐ wǒ zhāng kúang Hǎi shàng qīng huī yǔ yúan yuè shèng jìn bēi guāng Yǒu zùi cán pò de shū jiǎn Jì zài guò guāng yīn màn cháng Wú yì shí guò de pìan wǎ lì shù hán líang