Bài hát: Solar Power - Lorde Lời bài hát / Lời dịch I hate the winter, can't stand the cold Tôi ghét mùa đông, không thể chịu đựng nổi cái lạnh I tend to cancel all the plans (So sorry, I can't make it) Tôi thường hoãn các kế hoạch của mình (Thật xin lỗi tôi không thể làm được) But when the heat comes, something takes a hold Nhưng khi hơi nóng kéo đến, có cái gì đó nắm giữ Can I kick it? Yeah, I can Tôi có thể đá nó không? Yeah, tôi có thể My cheeks in high colour, overripe peaches Hai gò má đậm màu, như những trái đào chín kĩ No shirt, no shoes, only my features Ko áo, không giày, chỉ có mình tôi My boy behind me, he's taking pictures Bạn trai tôi phía sau, anh ấy đang chụp những bức ảnh Lead the boys and girls onto the beaches Dẫn các chàng trai và cô gái đi tới bãi biển Come on, come all, I'll tell you my secrets Nhanh nào, đến hết đi, tôi sẽ nói tất cả mọi bí mật cho mà nghe I'm kinda like a prettier Jesus Tôi khá giống như là một vị chúa đẹp hơn Forget all of the tears that you've cried Quên đi mọi giọt nước mắt mà bạn đã khóc It's over (Over, over, over) Kết thúc rồi It's a new state of mind Đó là một trạng thái tâm trí mới Are you coming, my baby? Bạn có đến không, baby? Acid green, aquamarine Axit hữu cơ, ngọc xanh biển The girls are dancing in the sand Các cô gái đang nhảy trên cát And I throw my cellular device in the water Và tôi ném thiết bị di động của mình xuống nước Can you reach me? No, you can't (Aha) Bạn có thể với tới tôi không? Ko, bạn không thể (Aha) My cheeks in high colour, overripe peaches Hai gò má đậm màu, như những trái đào chín kĩ No shirt, no shoes, only my features Ko áo, không giày, chỉ có mình tôi My boy behind me, he's taking pictures (he's taking pictures) Bạn trai tôi phía sau, anh ấy đang chụp những bức ảnh Lead the boys and girls onto the beaches Dẫn các chàng trai và cô gái đi tới bãi biển Come on, come all, I'll tell you my secrets Nhanh nào, đến hết đi, tôi sẽ nói tất cả mọi bí mật cho mà nghe I'm kinda like a prettier Jesus Tôi khá giống như là một vị chúa đẹp hơn Turn it on in a new kind of bright Bật nó lên trong một kiểu ánh sáng mới It's solar (Solar, solar, solar) Nó là ánh sáng mặt trời (ánh sáng mặt trời, ánh sáng mặt trời, ánh sáng mặt trời) Come on and let the bliss begin Nhanh lên nào và để niềm hạnh phúc bắt đầu Blink three times when you feel it kicking in Nháy mắt ba lần khi bạn thấy nó bắt đầu xuất hiện That solar-olar-olar power Đó là năng lượng mặt trời Solar-olar-olar power Năng lượng mặt trời Solar-olar-olar power Năng lượng mặt trời Solar-olar-olar power Năng lượng mặt trời Solar-olar-olar power Năng lượng mặt trời Solar-olar-olar power Năng lượng mặt trời