Tiếng vọng biển sâu Thể hiện: Pikachu Đa Đa *Định nghĩa vật lý: Quá trình tăng entropy là một quá trình tự phát từ trật tự đến rối loạn (Bortz, 1986; Roth, 1993). Entropy đo lường sự rối loạn của một hệ thống. Một hệ thống có entropy cao hơn thì càng khó mô tả chính xác trạng thái của nó. Nó thường được gọi là "sự lộn xộn" hay "tính bừa". Lyrics: 听说海底的国王 覆灭了所有幻想 人鱼有翅膀 却飞不到空濛远方 而我像礁石一样 凝望着你的目光 深邃的空荡 一转身又沉入海洋 乌鸦在头顶盘旋 跟随谁的糜烂过往 这城市灯红酒绿 格格不入无关痛痒 我走在热寂地方 困在原地徒增着熵 摇晃 心脏 你突然撕破了伪装 听说海底的国王 覆灭了所有幻想 人鱼有翅膀 却飞不到空濛远方 而我像礁石一样 凝望着你的目光 深邃的空荡 一转身又沉入海洋 我听见深海的回响 灵魂在流亡 乌鸦在头顶盘旋 跟随谁的糜烂过往 这城市灯红酒绿 格格不入无关痛痒 我走在热寂地方 困在原地徒增着熵 摇晃 心脏 你突然撕破了伪装 听说海底的国王 覆灭了所有幻想 人鱼有翅膀 却飞不到空濛远方 而我像礁石一样 凝望着你的目光 深邃的空荡 一转身又沉入海洋 我听见深海的回响 灵魂在流亡 听说海底的国王 覆灭了所有幻想 而我像礁石一样 凝望着你的目光 一转身又沉入海洋 听说海底的国王 覆灭了所有幻想 人鱼有翅膀 却飞不到空濛远方 而我像礁石一样 凝望着你的目光 深邃的空荡 一转身又沉入海洋 Pinyin: Tīng shuō hǎidǐ de guówáng fùmièle suǒyǒu hùanxiǎng Rényú yǒu chìbǎng què fēi bù dào kōng méng yuǎnfāng Ér wǒ xìang jiāoshí yīyàng níngwàngzhe nǐ de mùguāng Shēnsùi de kōng dàng yī zhùan shēn yòu chén rù hǎiyáng Wūyā zài tóudǐng pánxúan gēnsúi shéi de mílàn guòwǎng Zhè chéngshì dēnghóngjiǔlǜ gégébùrù wúguāntòngyǎng Wǒ zǒu zài rè jì dìfāng kùn zàiyúan dì tú zēngzhe shāng Yáohùang xīnzàng nǐ túrán sī pòle wèizhuāng Tīng shuō hǎidǐ de guówáng fùmièle suǒyǒu hùanxiǎng Rényú yǒu chìbǎng què fēi bù dào kōng méng yuǎnfāng Ér wǒ xìang jiāoshí yīyàng níngwàngzhe nǐ de mùguāng Shēnsùi de kōng dàng yī zhùan shēn yòu chén rù hǎiyáng Wǒ tīngjìan shēnhǎi de húixiǎng línghún zài líuwáng Wūyā zài tóudǐng pánxúan gēnsúi shéi de mílàn guòwǎng Zhè chéngshì dēnghóngjiǔlǜ gégébùrù wúguāntòngyǎng Wǒ zǒu zài rè jì dìfāng kùn zàiyúan dì tú zēngzhe shāng Yáohùang xīnzàng nǐ túrán sī pòle wèizhuāng Tīng shuō hǎidǐ de guówáng fùmièle suǒyǒu hùanxiǎng Rényú yǒu chìbǎng què fēi bù dào kōng méng yuǎnfāng Ér wǒ xìang jiāoshí yīyàng níngwàngzhe nǐ de mùguāng Shēnsùi de kōng dàng yī zhùan shēn yòu chén rù hǎiyáng Wǒ tīngjìan shēnhǎi de húixiǎng línghún zài líuwáng Tīng shuō hǎidǐ de guówáng fùmièle suǒyǒu hùanxiǎng Ér wǒ xìang jiāoshí yīyàng níngwàngzhe nǐ de mùguāng Yī zhùan shēn yòu chén rù hǎiyáng Tīng shuō hǎidǐ de guówáng fù mièle suǒyǒu hùanxiǎng Rényú yǒu chìbǎng què fēi bù dào kōng méng yuǎnfāng Ér wǒ xìang jiāoshí yīyàng níngwàngzhe nǐ de mùguāng Shēnsùi de kōng dàng yī zhùan shēn yòu chén rù hǎiyáng Lời dịch: Nghe nói quốc vương của đáy biển hủy diệt mọi ảo tưởng Người cá có đôi cánh nhưng không bay đến nơi xa mù mịt được Mà anh tựa như đá ngầm, ngóng nhìn ánh mắt của em Sự trống rỗng sâu thẳm, quay ngược lại chìm vào biển xanh Quạ đen bay quanh đỉnh đầu, đi theo quá khứ ai thối nát Thành phố này xa hoa trụy lạc, hoàn toàn xa lạ không liên quan gì đến đau khổ Anh đi nơi ưa thích, lại bao vây tại nơi vốn chỉ tăng entropy* Rung động trái tim, em đột nhiên xé rách lớp ngụy trang Nghe nói quốc vương của đáy biển hủy diệt mọi ảo tưởng Người cá có đôi cánh nhưng không bay đến nơi xa mù mịt được Mà anh tựa như đá ngầm, ngóng nhìn ánh mắt của em Sự trống rỗng sâu thẳm, quay người lại chìm vào biển xanh Thành phố này xa hoa trụy lạc, hoàn toàn xa lạ không liên quan gì đến đau khổ Anh đi nơi ưa yên tĩnh, lại bao vây tại nơi vốn chỉ tăng entropy* Rung động trái tim, em đột nhiên xé rách lớp ngụy trang Nghe nói quốc vương của đáy biển hủy diệt mọi ảo tưởng Người cá có đôi cánh nhưng không bay đến nơi xa mù mịt được Mà anh tựa như đá ngầm, ngóng nhìn ánh mắt của em Sự trống rỗng sâu thẳm, quay người lại chìm vào biển xanh Tôi nghe thấy tiếng vọng linh hồn lưu vong dưới biển sâu