Bài hát: Try Me - The Weeknd Lời bài hát / Lời dịch Any time is the time Bất cứ lúc nào cũng được Any time for you to get my call, baby (so, baby) Em có thể nhận cuộc gọi của anh bất cứ lúc nào, baby Are you alone, baby? Em có cô đơn không, baby? If he ain't around, pick up your phone, baby Nếu anh ta không có ở đây, em hãy nhấc máy nhé, baby Whoa Can you try me? (try me), try me (try me) Em có thể thử anh không? (thử anh), thử anh (thử anh) Once you put your pride aside Một khi em đặt niềm kiêu hãnh của mình sang một bên You can notify me (fy me), -fy me (fy me) Em có thể cho anh hay (cho anh hay) You're the best I ever had Em là điều tuyệt vời nhất anh từng có Baby girl, remind me (mind me), -mind me (mind me) Bé yêu à, hãy nhắc anh (nhắc anh) Let me know if it's on Để anh biết nếu em bật đèn xanh And you know where to find me, find me Và em biết nơi để tìm thấy anh, thấy anh Having thoughts you never had, yeah Đã nghĩ em chưa bao giờ có, yeah I didn't know you were down for him finding out Anh đã không biết em buồn vì anh ta tìm ra I thought you had some kind of love for your man Anh đã nghĩ em có một vài kiểu yêu cho người đàn ông của em Well, I'm not tryna break up something Chà, anh sẽ không cố phá hoại điều gì hết You've been working out, you've been steady Em đã kết thúc đẹp đẽ, em đã vững vàng But I'm ready to go all the way if you let me Nhưng anh đã sẵn sàng đi mọi con đường nếu em cho phép anh Don't you tempt me Em đừng cám dỗ anh You're lookin' grown since the last time I looked at you Em trông trưởng thành kể từ lần cuối cùng anh nhìn vào em It might have been, been about a couple months Có lẽ là một vài tháng trước But I just got the picture that you texted to me Nhưng anh chỉ có được bức hình mà em đã nhắn cho anh You ain't steady, you look ready to go all the way Em chẳng hề kiên định, em trông sẵn sàng để đi theo mọi hướng If you let me take you down on me Nếu em để anh đưa em xuống bên anh Can you try me? (try me), try me (try me) Em có thể thử anh không? (thử anh), thử anh (thử anh) Once you put your pride aside (Once you put your pride aside) Một khi em đặt niềm kiêu hãnh của mình sang một bên (Một khi em đặt niềm kiêu hãnh của mình sang một bên) You can notify me (fy me), -fy me (fy me) Em có thể cho anh hay (cho anh hay) You're the best I ever had (you're the best I ever had) Em là điều tuyệt vời nhất anh từng có (Em là điều tuyệt vời nhất anh từng có) Baby girl, remind me (mind me), -mind me (mind me) Bé yêu à, hãy nhắc anh (nhắc anh) Let me know if it's on (let me know) Để anh biết nếu em bật đèn xanh (để anh biết) And you know where to find me, find me Và em biết nơi để tìm thấy anh, thấy anh Having thoughts you never had, yeah Đã nghĩ em chưa bao giờ có, yeah Can you try me? Try me, try me Em có thể thử anh không? Thử anh, thử anh Once you put your pride aside Một khi em đặt niềm kiêu hãnh của mình sang một bên You can notify me, -fy me Em có thể cho anh hay, cho anh hay You're the best I ever had Em là điều tuyệt vời nhất anh từng có Baby girl, remind me, mind me Bé yêu à, hãy nhắc anh, nhắc anh Let me know if it's on (let me know, baby) Để anh biết nếu em bật đèn xanh (để anh biết, baby) And you know where to find me, find me Và em biết nơi để tìm thấy anh, thấy anh Having thoughts you never had, yeah Đã nghĩ em chưa bao giờ có, yeah Oh, lo Lo-lo-lo-lo-lo-lo Lo-lo-lo-lo-lo, lo-lo-lo Lo-lo-lo-lo-lo-lo Can you try me? Em có thể thử anh không? Don't you mess with me Em đừng tức giận với anh Don't you mess with me Em đừng tức giận với anh The way I kissed your scars Cách anh đã hôn vết sẹo của em The way I fixed your heart Cách anh đã chữa lành trái tim em Don't you mess with me Em đừng tức giận với anh Don't you mess with me Em đừng tức giận với anh