tiếng Trung + phiên âm+ âm bồi+ dịch nghĩa 终于等到响起了下课铃 Zhōngyú děngdào xiǎng qǐ le xìakè líng Chung úy tẩng tao xẻng trỉ lơ xe khưa lính Cuối cùng cũng đợi đến khi chuông tan học reo lên 已经约好在操场等你 Yǐ·jing yuē hǎozài cāochǎng děng nǐ Ỉ chinh duê hảo chai trao trảng tẩng nỉ Đã hẹn gặp anh ở sân tập 夏天真的是闷的可以 Xìatiān zhēn de shì mēn de kěyǐ Xe then chân tơ sư mân tơ khửa ỉ Mùa hè thật oi bức quá đi 带你去吃草莓冰淇淋 Dài nǐ qù chī cǎoméi bīngqílín Tai nỉ truy trư trảo mấy ping trí lín Đưa anh đi ăn kem dâu tây 如果你有一点坏心情 Rúguǒ nǐ yǒu yī diǎn hùai xīnqíng Rú của nỉ dẩu i tẻn hoai xin trính Nếu như tâm trạng anh có chút không tốt 我为你弹萧邦圆舞曲 Wǒ wèi nǐ tán xiāo bāng yúanwǔqǔ Ủa uây nỉ thán xeo pang doén ú trủy Em sẽ chơi bản nhạc của Frederic Chopin cho anh nghe 听到这首轻松的旋律 Tīng dào zhè shǒu qīngsōng de xúanlǜ Thing tao chưa sẩu tring xung tơ xoén luy Lắng nghe những giai điệu thư giãn này 好像吃了夹心巧克力 Hǎoxìang chī le jiāxīn qiǎokèlì Hảo xeng trư lơ che xin trẻo khưa li Cứ như đang thưởng thức những viên socola ấy 当我偷偷看你当我偷偷的想着你 Dāng wǒ tōutōu kàn nǐ dāng wǒ tōutōu de xiǎng zhe nǐ Tang ủa thâu thâu khan nỉ tang ủa thâu thâu tơ xẻng chưa nỉ Khi em lén trộm nhìn anh, khi em thầm nghĩ đến anh 想些深奥的问题 Xiǎng xiē shēnào de wèntí Xẻng xia sân ao tơ uân thí Là lại nghĩ đến những câu hỏi huyền bí *我们的爱情是丘比特安排的游戏 * wǒ·men de àiqíng shì qiū bǐ tè ānpái de yóuxì * ủa mân tơ ai trính sư triêu pỉ thưa an p'ái tơ dấu xi TÌnh yêu của chúng ta phải chăng là trò chơi mà thần Cupid đã xếp đặt 还是月下老人他傻傻分不清 Hái·shi yuèxìalǎorén tā shǎ shǎ fēn bù qīng Hái sư duê xe lảo rấn tha sả sả phân pu tring Hay là do Nguyệt Lão ngốc nghếch không phân rõ 你说靠在我的肩膀有心电感应 Nǐ shuō kào zài wǒ de jiānbǎng yǒuxīn dìangǎn yìng Nỉ sua khao chai ủa tơ chen pảng dẩu xin ten cản inh Anh nói khi tựa vào vai em, trái tim như có một lường điện cảm ứng 说不清又不像是梦境 Shuō bù qīng yòu bù xìang shì mèngjìng Sua pu tring dâu pu xeng sư mâng ching Cảm giác chẳng rõ là thực hay mơ 我们的爱情是两颗星星眯着眼睛 Wǒ·men de àiqíng shì liǎng kē xīngxīng mī zhuóyǎn jīng Ủa mân tơ ai trính sư lẻng khưa xing xing mi chúa dẻn ching TÌnh yêu của đôi ta giống như hai ngôi sao đang cười híp mắt 还是命中注定我们会在一起 Hái·shi mìngzhòng zhùdìng wǒ·men hùi zài yīqǐ Hái sư ming chung chu ting ủa mân huây chai i trỉ Có lẽ số mệnh đã định cho chúng ta bên nhau 牛顿说过有种东西叫万有引力 Níu dùn shuō guò yǒuzhǒng dōngxī jìao wànyǒuyǐnlì Niếu tuân sua cua dẩu chủng tung xi cheo oan dẩu ỉn li Newton từng nói có một thứ gọi là lực vạn vật hấp dẫn 我因为你开始相信那些大道理* Wǒ yīnwèi nǐ kāishǐ xiāngxìn nàxiē dàdào·li * Ủa in uây nỉ khai sử xeng xin na xia ta tao lỉ * Bởi vì anh mà em bắt đầu tin vào những lí thuyết cao siêu kia 天空有太阳暖暖的放晴 Tiānkōng yǒu tàiyáng nuǎn nuǎn de fàngqíng Then khung dẩu thai dáng noản noản tơ phang trính Bầu trời trong xanh có ánh nắng chiếu rọi thật ấm áp 却又期待下一场大雨 Què yòu qīdài xìa yī chǎng dàyǔ Truê dâu tri tai xe i trảng ta ủy Nhưng lại chờ đợi một cơn mưa rơi xuống 我和你撑伞雨中穿行 Wǒ hé nǐ chēngsǎn yǔ zhōng chuānxíng Ủa hứa nỉ trâng xản ủy chung troan xính Được cùng anh đội ô đi dưới mưa 收集每一个点点滴滴 Shōují měi yī gè diǎndiǎn dī dī Sâu chí mẩy i cưa tẻn tẻn ti ti Lại gần anh chút một chút một 喜欢你瞪着大大眼睛 Xǐ·huan nǐ dèng zhe dàdà yǎn·jing Xỉ hoan nỉ tâng chưa ta ta dẻn chinh Thích cách anh tròn mắt nhìn em 对什么事情都很好奇 Dùi shén·me shì·qing dōu hěn hàoqí Tuây sấn mơ sư trính tâu hẩn hao trí Hiếu kì với tất cả mọi thứ về anh 每天拿着苹果想定律 Měi tiān ná zhe píngguǒ xiǎng dìnglǜ Mẩy then ná chưa p'ính của xẻng ting luy Ngày ngày cầm trái táo suy nghĩ về định luật Newton 可爱到连吃饭都忘记 Kěài dào lían chīfàn dōu wàngjì Khửa ai tao lén trư phan tâu oang chi Đáng yêu đến mức khiến em quên cả ăn cơm 当我偷偷看你当我偷偷的想着你 Dāng wǒ tōutōu kàn nǐ dāng wǒ tōutōu de xiǎng zhe nǐ Tang ủa thâu thâu khan nỉ tang ủa thâu thâu tơ xẻng chưa nỉ Khi em lén trộm nhìn anh, khi em thầm nghĩ đến anh 想些深奥的问题 Xiǎng xiē shēnào de wèntí Xẻng xia sân ao tơ uân thí Là lại nghĩ đến những câu hỏi huyền bí *我们的爱情是丘比特安排的游戏 * wǒ·men de àiqíng shì qiū bǐ tè ānpái de yóuxì * ủa mân tơ ai trính sư triêu pỉ thưa an p'ái tơ dấu xi TÌnh yêu của chúng ta phải chăng là trò chơi mà thần Cupid đã xếp đặt 还是月下老人他傻傻分不清 Hái·shi yuèxìalǎorén tā shǎ shǎ fēn bù qīng Hái sư duê xe lảo rấn tha sả sả phân pu tring Hay là do Nguyệt Lão ngốc nghếch không phân rõ 你说靠在我的肩膀有心电感应 Nǐ shuō kào zài wǒ de jiānbǎng yǒuxīn dìangǎn yìng Nỉ sua khao chai ủa tơ chen pảng dẩu xin ten cản inh Anh nói khi tựa vào vai em, trái tim như có một lường điện cảm ứng 说不清又不像是梦境 Shuō bù qīng yòu bù xìang shì mèngjìng Sua pu tring dâu pu xeng sư mâng ching Cảm giác chẳng rõ là thực hay mơ 我们的爱情是两颗星星眯着眼睛 Wǒ·men de àiqíng shì liǎng kē xīngxīng mī zhuóyǎn jīng Ủa mân tơ ai trính sư lẻng khưa xing xing mi chúa dẻn ching TÌnh yêu của đôi ta giống như hai ngôi sao đang cười híp mắt 还是命中注定我们会在一起 Hái·shi mìngzhòng zhùdìng wǒ·men hùi zài yīqǐ Hái sư ming chung chu ting ủa mân huây chai i trỉ Có lẽ số mệnh đã định cho chúng ta bên nhau 牛顿说过有种东西叫万有引力 Níu dùn shuō guò yǒuzhǒng dōngxī jìao wànyǒuyǐnlì Niếu tuân sua cua dẩu chủng tung xi cheo oan dẩu ỉn li Newton từng nói có một thứ gọi là lực vạn vật hấp dẫn 我因为你开始相信那些大道理* Wǒ yīnwèi nǐ kāishǐ xiāngxìn nàxiē dàdào·li * Ủa in uây nỉ khai sử xeng xin na xia ta tao lỉ * Bởi vì anh mà em bắt đầu tin vào những lí thuyết cao siêu kia *我们的爱情是丘比特安排的游戏 * wǒ·men de àiqíng shì qiū bǐ tè ānpái de yóuxì * ủa mân tơ ai trính sư triêu pỉ thưa an p'ái tơ dấu xi TÌnh yêu của chúng ta phải chăng là trò chơi mà thần Cupid đã xếp đặt 还是月下老人他傻傻分不清 Hái·shi yuèxìalǎorén tā shǎ shǎ fēn bù qīng Hái sư duê xe lảo rấn tha sả sả phân pu tring Hay là do Nguyệt Lão ngốc nghếch không phân rõ 你说靠在我的肩膀有心电感应 Nǐ shuō kào zài wǒ de jiānbǎng yǒuxīn dìangǎn yìng Nỉ sua khao chai ủa tơ chen pảng dẩu xin ten cản inh Anh nói khi tựa vào vai em, trái tim như có một lường điện cảm ứng 说不清又不像是梦境 Shuō bù qīng yòu bù xìang shì mèngjìng Sua pu tring dâu pu xeng sư mâng ching Cảm giác chẳng rõ là thực hay mơ 我们的爱情是两颗星星眯着眼睛 Wǒ·men de àiqíng shì liǎng kē xīngxīng mī zhuóyǎn jīng Ủa mân tơ ai trính sư lẻng khưa xing xing mi chúa dẻn ching TÌnh yêu của đôi ta giống như hai ngôi sao đang cười híp mắt 还是命中注定我们会在一起 Hái·shi mìngzhòng zhùdìng wǒ·men hùi zài yīqǐ Hái sư ming chung chu ting ủa mân huây chai i trỉ Có lẽ số mệnh đã định cho chúng ta bên nhau 牛顿说过有种东西叫万有引力 Níu dùn shuō guò yǒuzhǒng dōngxī jìao wànyǒuyǐnlì Niếu tuân sua cua dẩu chủng tung xi cheo oan dẩu ỉn li Newton từng nói có một thứ gọi là lực vạn vật hấp dẫn 我因为你开始相信那些大道理* Wǒ yīnwèi nǐ kāishǐ xiāngxìn nàxiē dàdào·li * Ủa in uây nỉ khai sử xeng xin na xia ta tao lỉ * Bởi vì anh mà em bắt đầu tin vào những lí thuyết cao siêu kia