Những Câu An Ủi, Động Viên Bằng Tiếng Hàn

Thảo luận trong 'Cuộc Sống' bắt đầu bởi Thuỳ Chi, 20 Tháng năm 2020.

  1. Thuỳ Chi

    Thuỳ Chi Well-Known Member

    Bài viết:
    Tìm chủ đề
    387
    Cách nói an ủi, động viên bằng tiếng Hàn

    Khích lệ và động viên là một trong những thói quen giao tiếp của người Hàn Quốc, những câu nói ngắn gọn nhưng nhiệt tình sẽ là nguồn động viên tinh thần tuyệt vời cho một ai đó khi họ có chuyện buồn. Dưới đây là tổng hợp những mẫu câu an ủi, động viên người khác trong tiếng Hàn, mời các bạn tham khảo và chia sẻ lên trang cá nhân.

    [​IMG]

    유감입니다. [yu-ka-mim-ni-ta]

    Tiếc quá nhỉ.


    자책하지 마세요. [ja-jje-kha-ji ma-se-yo]

    Đừng tự trách bản thân nữa.


    기운 내세요. [ki-un ne-se-yo]

    Vui vẻ lên nào.


    희망을 버리지마. [hui-mang-ul bo-ri-ji-ma]

    Đừng từ bỏ hi vọng.


    괜찮아 질거야. [kwen-jja-na jil-ko-ya]

    Sẽ ổn cả thôi.


    네 마음 이해해. [ne ma-um i-he-he]

    Tôi hiểu tâm trạng của bạn.


    걱정하지 마세요. [kok-jong-ha-ji ma-se-yo]

    Đừng để nó làm bạn lo lắng.


    이겨내실 거라 믿습니다. [i-kyo-ne-sil ko-ra mit-sum-ni-ta]

    Bạn không thể chịu thua được.


    너에겐 좀 벅찬일이야. [no-e-ken jom bok-jja-ni-ri-ya]

    Điều đó thật khó khăn với bạn.


    이게 끝이 아니야. [i-ke kku-thi a-ni-ya]

    Đó không phải là sự kết thúc.


    후회해도 소용 없습니다. [hu-hwe-he-to so-yong op-sum-ni-ta]

    Có hối tiếc cũng chẳng có ích gì.


    너라면 이 고난을 잘 이겨낼거야. [no-ra-myon i ko-na-nul jal i-kyo-nel-ko-ya]

    Tôi chắc rằng bạn sẽ vượt qua được nỗi đau này thôi.


    좀 냉정해지면 생각이 바뀔거야. [jom neng-jong-he-ji-myon seng-ka-ki ba-kkuyl-ko-ya]

    Tôi tin là bạn sẽ cảm thấy khác khi bạn bình tĩnh lại.


    걱정마

    걱정(염려)하지 마세요

    Đừng để nó làm bạn phiền muộn, lo lắng.


    그게 힘든 거 알아.

    얼마나 힘드신지 알고 있습니다

    Tôi biết là nó rất khó khăn.


    꼭 이겨 내라고 믿어

    Tôi tin rằng nhất định bạn sẽ giành chiến thắng.


    무슨 일이든지 내가 도울 수 있을 거라면...

    Nếu có bất cứ thứ gì tôi có thể làm cho bạn...


    네가 얼마나 힘든지 알아

    Tôi biết là bạn đã vất vả bao nhiêu..


    너에겐 좀 벅찬일이야

    선생님에겐 어려운 일입니다

    Điều đó thật khó khăn với bạn


    이게 끝이 아니야

    Đó không phải là sự kết thúc


    아버님 일에 대해서는 대단히 유감스럽습니다

    아버님 일에 대해서는 드릴 말씀이 없습니다

    Tôi thực sự lấy làm tiếc vì chuyện của bố bạn


    그 일로 얼마나 힘드신지 알고 있습니다

    Công việc đó vất vả bao nhiêu tôi hiểu mà


    넌 그녀보다 잘 해낼 수 있어

    Bạn có thể làm tốt hơn cô ấy


    다음 번엔 넌 꼭 할 수 있을거야

    다음 번에는 반드시 해내실거라 믿습니다

    Tôi tin chắc là lần sau bạn có thể thực hiện được


    후회한들 뭔 소용이야?

    Hối tiếc thì thay đổi được cái gì chứ?


    조심해서 하면 할 수 있어

    당신이라면 신중하게 해내실거라고 확신합니다

    Tôi biết là bạn có thể làm một cách cẩn thận.


    좀 진정하면 생각이 바뀔거야

    Nếu bạn bình tĩnh một chút thì sẽ thay đổi suy nghĩ lại thôi.


    오늘도 화이팅!

    Hôm nay cũng cố lên nhé!


    수고했어요!

    Hôm nay cậu đã làm việc chăm chỉ rồi!


    밥 굶지 마세요

    Đừng tự bỏ đói bản thân nhé.


    푹 쉬어요

    Hãy nghỉ ngơi nhiều vào nhé.


    아프지 마세요

    Đừng đau/ốm nhé.
     
    Zero thích bài này.
    Last edited by a moderator: 27 Tháng mười hai 2020
Đang tải...