Tên Cổ Trang Của Bạn Là Gì?

Thảo luận trong 'Tổng Hợp' bắt đầu bởi Zero, 18 Tháng mười hai 2019.

  1. Zero

    Zero Active Member Thành viên BQT

    Bài viết:
    Tìm chủ đề
    627
    Tính theo lịch dương từ ngày 01 đến ngày 31, nếu con bạn sinh vào ngày nào trong tháng thì đó là tên tiếng Trung Quốc của bé, hoặc đây cũng chính là các dịch tên của bạn ra tiếng Trung Quốc, theo cách này chắc chắn bạn sẽ biết tên tiếng trung hoa của bạn là gì.

    Sinh ngày 1 tên là Lam

    Sinh ngày 2 tên là Nguyệt

    Sinh ngày 3 tên là Tuyết

    Sinh ngày 4 tên là Thần

    Sinh ngày 5 tên là Ninh

    Sinh ngày 6 tên là Bình

    Sinh ngày 7 tên là Lạc

    Sinh ngày 8 tên là Doanh

    Sinh ngày 9 tên là Thu

    Sinh ngày 10 tên là Khuê

    Sinh ngày 11 tên là Ca

    Sinh ngày 12 tên là Thiên

    Sinh ngày 13 tên là Tâm

    Sinh ngày 14 tên là Hàn

    Sinh ngày 15 tên là Y

    Sinh ngày 16 tên là Điểm

    Sinh ngày 17 tên là Song

    Sinh ngày 18 tên là Dung

    Sinh ngày 19 tên là Như

    Sinh ngày 20 tên là Huệ

    Sinh ngày 21 tên là Đình

    Sinh ngày 22 tên là Giai

    Sinh ngày 23 tên là Phong

    Sinh ngày 24 tên là Tuyên

    Sinh ngày 25 tên là Tư

    Sinh ngày 26 tên là Vy

    Sinh ngày 27 tên là Nhi

    Sinh ngày 28 tên là Vân

    Sinh ngày 29 tên là Giang

    Sinh ngày 30 tên là Phi

    Sinh ngày 31 tên là Phúc

    Dịch tên đệm sang tiếng trung quốc

    Tên đệm được lấy theo tháng sinh:

    Sinh tháng 1 đặt tên đệm Lam

    Sinh tháng 2 đặt tên đệm Thiên

    Sinh tháng 3 đặt tên đệm Bích

    Sinh tháng 4 đặt tên đệm Vô

    Sinh tháng 5 đặt tên đệm Song

    Sinh tháng 6 đặt tên đệm Ngân

    Sinh tháng 7 đặt tên đệm Ngọc

    Sinh tháng 8 đặt tên đệm Kỳ

    Sinh tháng 9 đặt tên đệm Trúc

    Sinh tháng 10 đặt tên đệm Quân

    Sinh tháng 11 đặt tên đệm Y

    Sinh tháng 12 đặt tên đệm Nhược

    Họ việt nam bằng tiếng hoa

    Họ được lấy theo số cuối của năm sinh:

    Ví dụ bạn sinh năm 83 thì lấy số 3, nếu sinh năm 2017 thì lấy số 7.

    0 họ tiếng Trung là Liễu

    1 họ tiếng Trung là Đường

    2 họ tiếng Trung là Nhan

    3 họ tiếng Trung là Âu Dương

    4 họ tiếng Trung là Diệp

    5 họ tiếng Trung là Đông Phương

    6 họ tiếng Trung là Đỗ

    7 họ tiếng Trung là Lăng

    8 họ tiếng Trung là Hoa

    9 họ tiếng Trung là Mạc

    [​IMG]

    Xem thêm:

    Đăng bài kiếm tiền tại nhà *hot*

    Cách kiếm tiền miễn phí trên Binance
     
    Chỉnh sửa cuối: 20 Tháng bảy 2023
Từ Khóa:
Đang tải...