Có bao giờ bạn thắc mắc tên tiếng Trung của bạn đặt theo ngày tháng năm sinh là gì không? Sau đây là câu trả lời: Tên tiếng trung theo ngày tháng năm sinh ► Họ: Số cuối cùng trong năm sinh của bạn 0: Liễu 1: Đường 2: Nhan 3: Âu Dương 4: Diệp 5: Đông Phương 6: Đỗ 7: Lăng 8: Hoa 9: Mạc ► Tên lót: Tháng sinh của bạn chính là tên đệm của bạn 1: Lam 2: Thiên 3: Bích 4: Vô 5: Song 6: Ngân 7: Ngọc 8: Kỳ 9: Trúc 10: Không có tên đệm 11: Y 12: Nhược ► Tên: Ngày sinh của bạn chính là Tên của bạn 1: Lam 2: Nguyệt 3: Tuyết 4: Thần 5: Ninh 6: Bình 7: Lạc 8: Doanh 9: Thu 10: Khuê 11: Ca 12: Thiên 13: Tâm 14: Hàn 15: Y 16: Điểm 17: Song 18: Dung 19: Như 20: Huệ 21: Đình 22: Giai 23: Phong 24: Tuyên 25: Tư 26: Vy 27: Nhi 28: Vân 29: Giang 30: Phi 31: Phúc