Tổng Hợp Các Hàm Trong Excel Và Cách Sử Dụng

Thảo luận trong 'Công Nghệ' bắt đầu bởi Zero, 21 Tháng hai 2017.

  1. Zero

    Zero Active Member Thành viên BQT

    Bài viết:
    Tìm chủ đề
    627
    HÀM QUẢN LÝ CƠ SỞ DỮ LIỆU & DANH SÁCH

    1. DAVERAGE

    2. DCOUNT

    3. DCOUNTA

    4. DGET

    5. DMAX

    6. DMIN

    7. DPRODUCT

    8. DSTDEV

    9. DSUM

    10. DVAR

    11. DVARP

    12. GETPIVOTDATA

    HÀM NGÀY THÁNG VÀ THỜI GIAN

    1. DATE

    2. DATEVALUE

    3. DAY

    4. DAYS360

    5. EDATE

    6. EOMONTH

    7. HOUR

    8. MINUTE

    9. MONTH

    10. NETWORKDAYS

    11. NOW

    12. SECOND

    13. TIME

    14. TIMEVALUE

    15. TODAY

    16. WEEKNUM

    17. WORKDAY

    18. YEAR

    19. YEARFRAC

    HÀM NGOẠI LAI

    1. EUROCONVERT

    2. SQL. REQUEST

    HÀM KỸ THUẬT

    1. BESSELI

    2. BESSELJ

    3. BESSELK

    4. BESSELY

    5. BIN2DEC

    6. BIN2HEX

    7. BIN2OCT

    8. COMPLEX

    9. CONVERT

    10. DEC2BIN

    11. DEC2HEX

    12. DEC2OCT

    13. DELTA

    14. ERF

    15. ERFC

    16. GESTEP

    17. HEX2BIN

    18. HEX2DEC

    19. HEX2CCT

    20. IMABS

    21. IMAGINARY

    22. IMARGUMENT

    23. IMCONJUGATE

    24. IMCOS

    25. IMDIV

    26. IMEXP

    27. IMLN

    28. IMLOG10

    29. IMLOG2

    30. IMPOWER

    31. IMPRODUCT

    32. IMREAL

    33. IMSIN

    34. IMSQRT

    35. SUB

    36. IMSUM

    37. OCT2BIN

    38. OCT2DEC

    39. OCT2HEX

    HÀM TÀI CHÍNH

    1. ACCRINT

    2. ACCRINTM

    3. AMORDEGRC

    4. AMORLINC

    5. COUPDAYBS

    6. COUPDAYS

    7. COUPDAYSNC

    8. COUPNCD

    9. COUPNUM

    10. COUPPCD

    11. CUMIPMT

    12. CUMPRINC

    13. DB

    14. DDB

    15. DISC

    16. DOLLARDE

    17. DOLLARFR

    18. DURATION

    19. EFFECT

    20. FV

    21. FVSCHEDULE

    22. INTRATE

    23. IPMT

    24. IRR

    25. ISPMT

    26. MDURATION

    27. MIRR

    28. NOMINAL

    29. NPER

    30. NPV

    31. ODDFPRICE

    32. ODDFYIELD

    33. ODDLPRICE

    34. ODDLYIELD

    35. PMT

    36. PPMT

    37. PRICE

    38. PRICEDISC

    39. PRICEMAT

    40. PV

    41. RATE

    42. RECEIVED

    43. SLN

    44. SYD

    45. TLIILEQ

    46. TBILLPRICE

    47. TBILLYIELD

    48. VDB

    49. XIRR

    50. XNPV

    51. YIELD

    52. YIELDISC

    53. YIELDMAT

    HÀM THÔNG TIN

    1. CELL

    2. COUNTBLANK

    3. ERROR. TYPE

    4. INFO

    5. IS

    6. ISEVEN

    7. ISODD

    8. N

    9. NA

    10. TYPE

    HÀM LUẬN LÝ

    1. AND

    2. FALSE

    3. IF

    4. NOT

    5. OR

    6. TRUE

    HÀM TÌM KIẾM VÀ THAM CHIẾU

    1. ADDRESS

    2. AREAS

    3. CHOOSE

    4. COLUMN

    5. COLUMNS

    6. HLOOKUP

    7. HYPERLINK

    8. INDEX

    9. INDIRECT

    10. LOOKUP

    11. MATCH

    12. OFFSET

    13. ROW

    14. ROWS

    15. RTD

    16. TRANSPOSE

    17. VLOOKUP

    HÀM TOÁN HỌC

    1. ABS

    2. ACOS

    3. ACOSH

    4. ASIN

    5. ASINH

    6. ATAN

    7. ATAN2

    8. ATANH

    9. CEILING

    10. COMBIN

    11. COS

    12. COSH

    13. COUNTIF

    14. DEGREES

    15. EVEN

    16. EXP

    17. FACT

    18. FACTDOUBLE

    19. FLOOR

    20. GCD

    21. INT

    22. LCM

    23. LN

    24. LOG

    25. LOG10

    26. MDETERM

    27. MINEVERSE

    28. MMULT

    29. MOD

    30. MROUND

    31. MULTINOMIAL

    32. ODD

    33. PI

    34. POWER

    35. PRODUCT

    36. QUOTIENT

    37. RADIANS

    38. RAND

    39. RANDETWEEN

    40. ROMAN

    41. ROUND

    42. ROUNDDOWN

    43. ROUNDUP

    44. SERIESSUM

    45. SIGN

    46. SIN

    47. SINH

    48. SQRT

    49. SQRTPI

    50. SUBTOTAL

    51. SUM

    52. SUMIF

    53. SUMPRODUCT

    54. SUMSQ

    55. SUMX2MY2

    56. SUMX2PY2

    57. SUMXMY2

    58. TAN

    59. TANH

    60. TRUNC

    HÀM THỐNG KÊ

    1. AVEDEV

    2. AVERAGE

    3. AVERAGEA

    4. BETADIST

    5. BETAINV

    6. BINOMDIST

    7. CHIDIST

    8. CHIINV

    9. CHITEST

    10. CONFIDENCE

    11. CORREL

    12. COUNT

    13. COUNTA

    14. COVAR

    15. CRITBINOM

    16. DEVQ

    17. EXPONDIST

    18. FDIST

    19. FINV

    20. FISHER

    21. FISHERINV

    22. FORECAST

    23. PREQUENCY

    24. FTEST

    25. GAMMADIST

    26. GAMMAINV

    27. GAMMLN

    28. GEOMEAN

    29. GROWTH

    30. HARMEAN

    31. HYPGEOMDIST

    32. INTERCEPT

    33. KURT

    34. LARGE

    35. LINEST

    36. LOGEST

    37. LOGINV

    38. LOGNORMDIST

    39. MAX

    40. MAXA

    41. MEDIAN

    42. MIN

    43. MINA

    44. MODE

    45. NEGBINOMDIST

    46. NORMDIST

    47. NORMINV

    48. NORMSDIST

    49. NORMSINV

    50. PEARSON

    51. PERCENTILE

    52. PERCENTRANK

    53. PERMUT

    54. POISSON

    55. PROB

    56. QUARTILE

    57. RANK

    58. RSQ

    59. SKEW

    60. SLOPE

    61. SMALL

    62. STANDARDISE

    63. STDEV

    64. STDEVA

    65. STDEVP

    66. STDEVPA

    67. STEYX

    68. TDIST

    69. TINV

    70. TREND

    71. TRIMMEAN

    72. TTEST

    73. VAR

    74. VARA

    75. VARP

    76. WEIBULL

    77. ZTEST

    HÀM XỬ LÝ CHUỖI

    1. ASC

    2. BAHTTEXT

    3. CHAR

    4. CLEAN

    5. CODE

    6. CONCATENATE

    7. DOLLAR

    8. EXACT

    9. FIND

    10. FIXED

    11. LEFT

    12. LEN

    13. LOWER

    14. MID

    15. PROPER

    16. REPLACE

    17. REPT

    18. RIGHT

    19. SEARCH

    20. SUBSTITUTE

    21. T

    22. TEXT

    23. TRIM

    24. UPPER

    25. VALUE
     
    Last edited by a moderator: 21 Tháng hai 2017
  2. Admin

    Admin Cho đi là còn mãi Thành viên BQT

    Bài viết:
    Tìm chủ đề
    1,067
    Các hàm cơ bản trong excel và cách sử dụng

    1. Hàm IF:

    Hàm thường có 3 đối số: điều kiện bạn muốn kiểm tra, giá trị trả về nếu điều kiện đúng, và giá trị trả về nếu điều kiện sai

    Cú pháp: =if(điều kiện kiểm tra, giá trị trả về nếu đúng, giá trị trả về nếu sai)


    2. Hàm SUM:

    Cộng tất cả các số trong một vùng dữ liệu được chọn.

    Cú pháp:

    SUM(Number1, Number2…)

    Các tham số: Number1, Number2… là các số cần tính tổng.


    2. Hàm SUMIF:

    Tính tổng của các ô được chỉ định bởi những tiêu chuẩn đưa vào.

    Cú pháp:

    SUMIF(Range, Criteria, Sum_range)

    Các tham số:

    Range: Là dãy mà bạn muốn xác định.

    Criteria: các tiêu chuẩn mà muốn tính tổng. Tiêu chuẩn này có thể là số, biểu thức hoặc chuỗi.

    Sum_range: Là các ô thực sự cần tính tổng.


    3. Hàm AVERAGE:

    Trả về gi trị trung bình của các đối số.

    Cú pháp:

    AVERAGE(Number1, Number2…)

    Các tham số: Number1, Number2 … là các số cần tính giá trị trung bình.


    4. Hàm MAX:

    Trả về số lớn nhất trong dãy được nhập.

    Cú pháp:

    MAX(Number1, Number2…)


    5. Hàm MIN:

    Trả về số nhỏ nhất trong dãy được nhập vào.

    Cú pháp:

    MIN(Number1, Number2…)

    Các tham số: Number1, Number2… là dãy mà bạn muốn tìm giá trị nhỏ nhất ở trong đó.


    6. Hàm COUNT:

    Hàm COUNT đếm các ô chứa dữ liệu kiểu số trong dãy.

    Cú pháp:

    COUNT(Value1, Value2, …)

    Các tham số: Value1, Value2… là mảng hay dãy dữ liệu.


    7. Hàm COUNTIF:

    Hàm COUNTIF đếm các ô chứa giá trị số theo một điều kiện cho trước.

    Cú pháp:

    COUNTIF(Range, Criteria)

    Các tham số:

    Range: Dãy dữ liệu mà bạn muốn đếm.

    Criteria: Là tiêu chuẩn cho các ô được đếm.


    8. Hàm LEFT:

    Trích các ký tự bên trái của chuỗi nhập vào.

    Cú pháp: LEFT(Text,Num_chars)

    Các đối số:

    - Text: Chuỗi văn bản.

    - Num_Chars: Số ký tự muốn trích.

    Ví dụ:

    =LEFT(Tôi tên là,3) = “Tôi”


    9. Hàm RIGHT:

    Trích các ký tự bên phải của chuỗi nhập vào.

    Cú pháp: RIGHT(Text,Num_chars)

    Các đối số: tương tự hàm LEFT.

    Ví dụ: tương tự trên


    10. Hàm DATE:

    Hàm Date trả về một chuỗi trình bày một kiểu ngày đặc thù.

    Cú pháp: DATE(year,month,day)

    Các tham số:

    Year: miêu tả năm, có thể từ 1 đến 4 chữ số. Nếu bạn nhập 2 chữ số, theo mặc định Excel sẽ lấy năm bắt đầu là: 1900

    Month: miêu tả tháng trong năm. Nếu month lớn hơn 12 thì Excel sẽ tự động tính thêm các tháng cho số miêu tả năm.

    Day: miêu tả ngày trong tháng. Nếu Day lớn hơn số ngày trong tháng chỉ định, thì Excel sẽ tự động tính thêm ngày cho số miêu tả tháng


    11. Hàm TIME:

    Trả về một chuỗi trình bày một kiểu thời gian đặc thù. Giá trị trả về là một số trong khoảng từ 0 đến 0.99999999, miêu tả thời gian từ 0:00:00 đến 23:59:59.

    Cú pháp:

    TIME(Hour,Minute,Second)

    Các tham số: Được tính tương tự ở hàm DATE.

    Hour: miêu tả giờ, là một số từ 0 đến 32767.

    Minute: miêu tả phút, là một số từ 0 đến 32767.

    Second: miêu tả giây, là một số từ 0 đến 32767.


    12. Hàm AND:

    Cú pháp:

    AND (Logical1, Logical2, ….)

    Các đối số:

    Logical1, Logical2… là các biểu thức điều kiện.

    Hàm trả về giá trị TRUE (1) nếu tất cả các đối số của nó là đúng, trả về giá trị FALSE (0) nếu một hay nhiều đối số của nó là sai.

    Lưu ý:

    - Các đối số phải là giá trị logic hoặc mảng hay tham chiếu có chứa giá trị logic.

    - Nếu đối số tham chiếu là giá trị text hoặc Null (rỗng) thì những giá trị đó bị bỏ qua.

    - Nếu vùng tham chiếu không chứa giá trị logic thì hàm trả về lỗi #VALUE!

    Ví dụ:

    =AND(D7>0,D7<5000)


    12. Hàm OR:

    Cú pháp:

    OR (Logical1, Logical2…)

    Các đối số: Logical1, Logical2… là các biểu thức điều kiện.

    Hàm trả về giá trị TRUE (1) nếu bất cứ một đối số nào của nó là đúng, trả về giá trị FALSE (0) nếu tất cả các đối số của nó là sai.

    Ví dụ:

    =OR(F7>03/02/74,F7>01/01/2002)


    13. Hàm NOT:

    Cú pháp:

    NOT(Logical)

    Đối số: Logical là một giá trị hay một biểu thức logic.

    Hàm đảo ngược giá trị của đối số. Sử dụng NOT khi bạn muốn phủ định giá trị của đối số trong phép toán này.


    14. Hàm ABS:

    Lấy giá trị tuyệt đối của một số

    Cú pháp: ABS(Number)

    Đối số: Number là một giá trị số, một tham chiếu hay một biểu thức.

    Ví dụ:

    =ABS(A5 + 5)


    15. POWER:

    Hàm trả về lũy thừa của một số.

    Cú pháp: POWER(Number, Power)

    Các tham số:

    - Number: Là một số thực mà bạn muốn lấy lũy thừa.

    - Power: Là số mũ.

    Ví dụ

    = POWER(5,2) = 25


    3. Hàm PRODUCT:

    Bạn có thể sử dụng hàm PRODUCT thay cho toán tử nhân * để tính tích của một dãy.

    Cú pháp:

    PRODUCT(Number1, Number2…)

    Các tham số: Number1, Number2… là dãy số mà bạn muốn nhân.


    16. Hàm MOD:

    Lấy giá trị dư của phép chia.

    Cú pháp: MOD(Number, Divisor)

    Các đối số:

    - Number: Số bị chia.

    - Divisor: Số chia.


    17. Hàm ROUNDUP:

    Làm tròn một số.

    Cú pháp:

    ROUNDUP(Number, Num_digits)

    Các tham số:

    - Number: Là một số thực mà bạn muốn làm tròn lên.

    - Number_digits: là bậc số thập phân mà bạn muốn làm tròn.

    Chú ý:

    - Nếu Num_digits > 0 sẽ làm tròn phần thập phân.

    - Nếu Num_digits = 0 sẽ làm tròn lên số tự nhiên gần nhất.

    - Nếu Num_digits < 0 sẽ làm tròn phần nguyên sau dấu thập phân.


    18. Hàm EVEN:

    Làm tròn lên thành số nguyên chẵn gần nhất.

    Cú pháp: EVEN(Number)

    tham số: Number là số mà bạn muốn làm tròn.

    Chú ý:

    - Nếu Number không phải là kiểu số thì hàm trả về lỗi #VALUE!


    19. Hàm ROUNDDOWN:

    Làm tròn xuống một số.

    Cú pháp:

    ROUNDDOWN(Number, Num_digits)

    Các tham số: tương tự như hàm ROUNDUP
     
    Chỉnh sửa cuối: 27 Tháng mười một 2018
Từ Khóa:
Đang tải...