HÀM QUẢN LÝ CƠ SỞ DỮ LIỆU & DANH SÁCH 1. DAVERAGE 2. DCOUNT 3. DCOUNTA 4. DGET 5. DMAX 6. DMIN 7. DPRODUCT 8. DSTDEV 9. DSUM 10. DVAR 11. DVARP 12. GETPIVOTDATA HÀM NGÀY THÁNG VÀ THỜI GIAN 1. DATE 2. DATEVALUE 3. DAY 4. DAYS360 5. EDATE 6. EOMONTH 7. HOUR 8. MINUTE 9. MONTH 10. NETWORKDAYS 11. NOW 12. SECOND 13. TIME 14. TIMEVALUE 15. TODAY 16. WEEKNUM 17. WORKDAY 18. YEAR 19. YEARFRAC HÀM NGOẠI LAI 1. EUROCONVERT 2. SQL. REQUEST HÀM KỸ THUẬT 1. BESSELI 2. BESSELJ 3. BESSELK 4. BESSELY 5. BIN2DEC 6. BIN2HEX 7. BIN2OCT 8. COMPLEX 9. CONVERT 10. DEC2BIN 11. DEC2HEX 12. DEC2OCT 13. DELTA 14. ERF 15. ERFC 16. GESTEP 17. HEX2BIN 18. HEX2DEC 19. HEX2CCT 20. IMABS 21. IMAGINARY 22. IMARGUMENT 23. IMCONJUGATE 24. IMCOS 25. IMDIV 26. IMEXP 27. IMLN 28. IMLOG10 29. IMLOG2 30. IMPOWER 31. IMPRODUCT 32. IMREAL 33. IMSIN 34. IMSQRT 35. SUB 36. IMSUM 37. OCT2BIN 38. OCT2DEC 39. OCT2HEX HÀM TÀI CHÍNH 1. ACCRINT 2. ACCRINTM 3. AMORDEGRC 4. AMORLINC 5. COUPDAYBS 6. COUPDAYS 7. COUPDAYSNC 8. COUPNCD 9. COUPNUM 10. COUPPCD 11. CUMIPMT 12. CUMPRINC 13. DB 14. DDB 15. DISC 16. DOLLARDE 17. DOLLARFR 18. DURATION 19. EFFECT 20. FV 21. FVSCHEDULE 22. INTRATE 23. IPMT 24. IRR 25. ISPMT 26. MDURATION 27. MIRR 28. NOMINAL 29. NPER 30. NPV 31. ODDFPRICE 32. ODDFYIELD 33. ODDLPRICE 34. ODDLYIELD 35. PMT 36. PPMT 37. PRICE 38. PRICEDISC 39. PRICEMAT 40. PV 41. RATE 42. RECEIVED 43. SLN 44. SYD 45. TLIILEQ 46. TBILLPRICE 47. TBILLYIELD 48. VDB 49. XIRR 50. XNPV 51. YIELD 52. YIELDISC 53. YIELDMAT HÀM THÔNG TIN 1. CELL 2. COUNTBLANK 3. ERROR. TYPE 4. INFO 5. IS 6. ISEVEN 7. ISODD 8. N 9. NA 10. TYPE HÀM LUẬN LÝ 1. AND 2. FALSE 3. IF 4. NOT 5. OR 6. TRUE HÀM TÌM KIẾM VÀ THAM CHIẾU 1. ADDRESS 2. AREAS 3. CHOOSE 4. COLUMN 5. COLUMNS 6. HLOOKUP 7. HYPERLINK 8. INDEX 9. INDIRECT 10. LOOKUP 11. MATCH 12. OFFSET 13. ROW 14. ROWS 15. RTD 16. TRANSPOSE 17. VLOOKUP HÀM TOÁN HỌC 1. ABS 2. ACOS 3. ACOSH 4. ASIN 5. ASINH 6. ATAN 7. ATAN2 8. ATANH 9. CEILING 10. COMBIN 11. COS 12. COSH 13. COUNTIF 14. DEGREES 15. EVEN 16. EXP 17. FACT 18. FACTDOUBLE 19. FLOOR 20. GCD 21. INT 22. LCM 23. LN 24. LOG 25. LOG10 26. MDETERM 27. MINEVERSE 28. MMULT 29. MOD 30. MROUND 31. MULTINOMIAL 32. ODD 33. PI 34. POWER 35. PRODUCT 36. QUOTIENT 37. RADIANS 38. RAND 39. RANDETWEEN 40. ROMAN 41. ROUND 42. ROUNDDOWN 43. ROUNDUP 44. SERIESSUM 45. SIGN 46. SIN 47. SINH 48. SQRT 49. SQRTPI 50. SUBTOTAL 51. SUM 52. SUMIF 53. SUMPRODUCT 54. SUMSQ 55. SUMX2MY2 56. SUMX2PY2 57. SUMXMY2 58. TAN 59. TANH 60. TRUNC HÀM THỐNG KÊ 1. AVEDEV 2. AVERAGE 3. AVERAGEA 4. BETADIST 5. BETAINV 6. BINOMDIST 7. CHIDIST 8. CHIINV 9. CHITEST 10. CONFIDENCE 11. CORREL 12. COUNT 13. COUNTA 14. COVAR 15. CRITBINOM 16. DEVQ 17. EXPONDIST 18. FDIST 19. FINV 20. FISHER 21. FISHERINV 22. FORECAST 23. PREQUENCY 24. FTEST 25. GAMMADIST 26. GAMMAINV 27. GAMMLN 28. GEOMEAN 29. GROWTH 30. HARMEAN 31. HYPGEOMDIST 32. INTERCEPT 33. KURT 34. LARGE 35. LINEST 36. LOGEST 37. LOGINV 38. LOGNORMDIST 39. MAX 40. MAXA 41. MEDIAN 42. MIN 43. MINA 44. MODE 45. NEGBINOMDIST 46. NORMDIST 47. NORMINV 48. NORMSDIST 49. NORMSINV 50. PEARSON 51. PERCENTILE 52. PERCENTRANK 53. PERMUT 54. POISSON 55. PROB 56. QUARTILE 57. RANK 58. RSQ 59. SKEW 60. SLOPE 61. SMALL 62. STANDARDISE 63. STDEV 64. STDEVA 65. STDEVP 66. STDEVPA 67. STEYX 68. TDIST 69. TINV 70. TREND 71. TRIMMEAN 72. TTEST 73. VAR 74. VARA 75. VARP 76. WEIBULL 77. ZTEST HÀM XỬ LÝ CHUỖI 1. ASC 2. BAHTTEXT 3. CHAR 4. CLEAN 5. CODE 6. CONCATENATE 7. DOLLAR 8. EXACT 9. FIND 10. FIXED 11. LEFT 12. LEN 13. LOWER 14. MID 15. PROPER 16. REPLACE 17. REPT 18. RIGHT 19. SEARCH 20. SUBSTITUTE 21. T 22. TEXT 23. TRIM 24. UPPER 25. VALUE
Các hàm cơ bản trong excel và cách sử dụng 1. Hàm IF: Hàm thường có 3 đối số: điều kiện bạn muốn kiểm tra, giá trị trả về nếu điều kiện đúng, và giá trị trả về nếu điều kiện sai Cú pháp: =if(điều kiện kiểm tra, giá trị trả về nếu đúng, giá trị trả về nếu sai) 2. Hàm SUM: Cộng tất cả các số trong một vùng dữ liệu được chọn. Cú pháp: SUM(Number1, Number2…) Các tham số: Number1, Number2… là các số cần tính tổng. 2. Hàm SUMIF: Tính tổng của các ô được chỉ định bởi những tiêu chuẩn đưa vào. Cú pháp: SUMIF(Range, Criteria, Sum_range) Các tham số: Range: Là dãy mà bạn muốn xác định. Criteria: các tiêu chuẩn mà muốn tính tổng. Tiêu chuẩn này có thể là số, biểu thức hoặc chuỗi. Sum_range: Là các ô thực sự cần tính tổng. 3. Hàm AVERAGE: Trả về gi trị trung bình của các đối số. Cú pháp: AVERAGE(Number1, Number2…) Các tham số: Number1, Number2 … là các số cần tính giá trị trung bình. 4. Hàm MAX: Trả về số lớn nhất trong dãy được nhập. Cú pháp: MAX(Number1, Number2…) 5. Hàm MIN: Trả về số nhỏ nhất trong dãy được nhập vào. Cú pháp: MIN(Number1, Number2…) Các tham số: Number1, Number2… là dãy mà bạn muốn tìm giá trị nhỏ nhất ở trong đó. 6. Hàm COUNT: Hàm COUNT đếm các ô chứa dữ liệu kiểu số trong dãy. Cú pháp: COUNT(Value1, Value2, …) Các tham số: Value1, Value2… là mảng hay dãy dữ liệu. 7. Hàm COUNTIF: Hàm COUNTIF đếm các ô chứa giá trị số theo một điều kiện cho trước. Cú pháp: COUNTIF(Range, Criteria) Các tham số: Range: Dãy dữ liệu mà bạn muốn đếm. Criteria: Là tiêu chuẩn cho các ô được đếm. 8. Hàm LEFT: Trích các ký tự bên trái của chuỗi nhập vào. Cú pháp: LEFT(Text,Num_chars) Các đối số: - Text: Chuỗi văn bản. - Num_Chars: Số ký tự muốn trích. Ví dụ: =LEFT(Tôi tên là,3) = “Tôi” 9. Hàm RIGHT: Trích các ký tự bên phải của chuỗi nhập vào. Cú pháp: RIGHT(Text,Num_chars) Các đối số: tương tự hàm LEFT. Ví dụ: tương tự trên 10. Hàm DATE: Hàm Date trả về một chuỗi trình bày một kiểu ngày đặc thù. Cú pháp: DATE(year,month,day) Các tham số: Year: miêu tả năm, có thể từ 1 đến 4 chữ số. Nếu bạn nhập 2 chữ số, theo mặc định Excel sẽ lấy năm bắt đầu là: 1900 Month: miêu tả tháng trong năm. Nếu month lớn hơn 12 thì Excel sẽ tự động tính thêm các tháng cho số miêu tả năm. Day: miêu tả ngày trong tháng. Nếu Day lớn hơn số ngày trong tháng chỉ định, thì Excel sẽ tự động tính thêm ngày cho số miêu tả tháng 11. Hàm TIME: Trả về một chuỗi trình bày một kiểu thời gian đặc thù. Giá trị trả về là một số trong khoảng từ 0 đến 0.99999999, miêu tả thời gian từ 0:00:00 đến 23:59:59. Cú pháp: TIME(Hour,Minute,Second) Các tham số: Được tính tương tự ở hàm DATE. Hour: miêu tả giờ, là một số từ 0 đến 32767. Minute: miêu tả phút, là một số từ 0 đến 32767. Second: miêu tả giây, là một số từ 0 đến 32767. 12. Hàm AND: Cú pháp: AND (Logical1, Logical2, ….) Các đối số: Logical1, Logical2… là các biểu thức điều kiện. Hàm trả về giá trị TRUE (1) nếu tất cả các đối số của nó là đúng, trả về giá trị FALSE (0) nếu một hay nhiều đối số của nó là sai. Lưu ý: - Các đối số phải là giá trị logic hoặc mảng hay tham chiếu có chứa giá trị logic. - Nếu đối số tham chiếu là giá trị text hoặc Null (rỗng) thì những giá trị đó bị bỏ qua. - Nếu vùng tham chiếu không chứa giá trị logic thì hàm trả về lỗi #VALUE! Ví dụ: =AND(D7>0,D7<5000) 12. Hàm OR: Cú pháp: OR (Logical1, Logical2…) Các đối số: Logical1, Logical2… là các biểu thức điều kiện. Hàm trả về giá trị TRUE (1) nếu bất cứ một đối số nào của nó là đúng, trả về giá trị FALSE (0) nếu tất cả các đối số của nó là sai. Ví dụ: =OR(F7>03/02/74,F7>01/01/2002) 13. Hàm NOT: Cú pháp: NOT(Logical) Đối số: Logical là một giá trị hay một biểu thức logic. Hàm đảo ngược giá trị của đối số. Sử dụng NOT khi bạn muốn phủ định giá trị của đối số trong phép toán này. 14. Hàm ABS: Lấy giá trị tuyệt đối của một số Cú pháp: ABS(Number) Đối số: Number là một giá trị số, một tham chiếu hay một biểu thức. Ví dụ: =ABS(A5 + 5) 15. POWER: Hàm trả về lũy thừa của một số. Cú pháp: POWER(Number, Power) Các tham số: - Number: Là một số thực mà bạn muốn lấy lũy thừa. - Power: Là số mũ. Ví dụ = POWER(5,2) = 25 3. Hàm PRODUCT: Bạn có thể sử dụng hàm PRODUCT thay cho toán tử nhân * để tính tích của một dãy. Cú pháp: PRODUCT(Number1, Number2…) Các tham số: Number1, Number2… là dãy số mà bạn muốn nhân. 16. Hàm MOD: Lấy giá trị dư của phép chia. Cú pháp: MOD(Number, Divisor) Các đối số: - Number: Số bị chia. - Divisor: Số chia. 17. Hàm ROUNDUP: Làm tròn một số. Cú pháp: ROUNDUP(Number, Num_digits) Các tham số: - Number: Là một số thực mà bạn muốn làm tròn lên. - Number_digits: là bậc số thập phân mà bạn muốn làm tròn. Chú ý: - Nếu Num_digits > 0 sẽ làm tròn phần thập phân. - Nếu Num_digits = 0 sẽ làm tròn lên số tự nhiên gần nhất. - Nếu Num_digits < 0 sẽ làm tròn phần nguyên sau dấu thập phân. 18. Hàm EVEN: Làm tròn lên thành số nguyên chẵn gần nhất. Cú pháp: EVEN(Number) tham số: Number là số mà bạn muốn làm tròn. Chú ý: - Nếu Number không phải là kiểu số thì hàm trả về lỗi #VALUE! 19. Hàm ROUNDDOWN: Làm tròn xuống một số. Cú pháp: ROUNDDOWN(Number, Num_digits) Các tham số: tương tự như hàm ROUNDUP