Đông Miên 2023 冬眠 2023 Ca sĩ: A YueYue, Lưu Triệu Vũ 阿YueYue, 刘兆宇 Bài nhạc Đông Miên hay Ngủ Đông phiên bản 2023 được thể hiện qua giọng hát và rap của A YueYue cùng Lưu Triệu Vũ. Nhạc lôi cuốn, giọng truyền cảm, lyrics là một câu chuyện mà ta vẫn thường gặp trong cuộc sống hiện đại, khi mối quan hệ giữa người với người ngày càng xa cách. Tựa như tên của ca khúc, lời bài hát cũng chia sẻ những điều mà mùa đông ta thường làm, thử nghe Đông Miên 2023 ngay bây giờ, có lẽ bạn sẽ thích nó đấy. Lyrics vietsub ca khúc nhạc Trung Đông Miên 2023 - A YueYue, Lưu Triệu Vũ: 1. Lyrics: 阿YueYue: 你听啊冬至的白雪 你听它掩饰着哽咽 在没有你的世界 (你那里下雪了吗) 刘兆宇: 我这里 凛冽的风 吹过耳边 风吹过头有点重 雪花一片片的飘落 有些回忆涌入脑中 耳机里播放的这首歌 是那个冬天循环听的 每当他再次响起 好像坐上了时光机 那思绪被冻霜凝结 那年说的话格外少了很多 被推迟的高考 发烧看世界杯的场景 在脑中闪过 朋友们不能见面 分享停留在屏幕 千里外的思念在凝固 许久没亲吻 家人的脸颊 隔着摄像头 又怎能看清楚 曾繁华的巷口 如今灯光忽明又忽灭 空荡的街道 人与人之间 关系越来越远 这段记忆随雪花融化 留的空缺要如何充填 积雪伴随寒风飘下 怎样陷入这永恒的冬眠 阿YueYue: 你看啊春日的蝴蝶 你看它颤抖着飞越 和风与暖阳倾斜 却冰冷 的季节 你看啊仲夏的弯月 你看它把欢愉偷窃 倒挂天际的笑靥 刘兆宇: 好像一双无形抓不住的手 悄悄把 那段时光带走 再也回不去 那年的冬 不会再有人 等我太久 要如何纪念 曾经那些年 我把孤独溶解在深夜 某年的某月 再重逢 以何种方式见面 破旧的你 即使有再多的遗憾 相同地点的相片 却找不回另一半 你听呐 雪花掩盖着哽咽 叹息着离别 合: 你听啊秋末的落叶 你听它叹息着离别 只剩我独自领略 海与山 风和月 你听啊冬至的白雪 你听它掩饰着哽咽 在没有你的世界 (你听啊秋末的落叶) 我听见 飘走的流年任风吹 冬至的白雪在纷飞 (你听它叹息着离别) 忙忙碌碌又一年 记忆的碎片又积成堆 (只剩我独自领略) 风雪的消散要多快 才能将光阴拦下 也许 (海与山 风和月) 这银装素裹的世界 隔天就会融化 你听啊 (你听啊冬至的白雪) 落叶在诉说离别 末了的故事该如何完结 (你听它掩饰着哽咽) 再没有你的世界 阿YueYue: 再没有你的冬眠 (你那里下雪了吗 2. Pinyin tiếng Trung: ā YueYue: Nǐ tīng a dōngzhì de báixuě Nǐ tīng tā yǎnshìzhe gěngyàn Zài méiyǒu nǐ de shìjiè (nǐ nàlǐ xìa xuěle ma) Líuzhàoyǔ: Wǒ zhèlǐ Lǐnliè de fēng Chuīguò ěr biān Fēng chuī guòtóu yǒudiǎn zhòng Xuěhuā yīpìan pìan de piāoluò Yǒuxiē húiyì yǒng rù nǎo zhōng ěrjī lǐ bòfàng de zhè shǒu gē Shì nàgè dōngtiān xúnhúan tīng de Měi dāng tā zàicì xiǎngqǐ Hǎoxìang zuò shàngle shíguāng jī Nà sīxù bèi dòng shuāng níngjié Nà nían shuō dehùa géwài shǎole hěnduō Bèi tuīchí de gāokǎo Fāshāo kàn shìjièbēi de chǎngjǐng Zài nǎo zhōng shǎnguò Péngyǒumen bùnéng jìanmìan Fēnxiǎng tínglíu zài píngmù Qiānlǐ wài de sīnìan zài nínggù Xǔjiǔ méi qīnwěn Jiārén de liǎnjía Gézhe shèxìangtóu Yòu zěn néng kàn qīngchǔ Céng fánhúa de xìang kǒu Rújīn dēngguāng hū míng yòu hū miè Kōng dàng de jiēdào Rén yǔ rén zhī jiān guānxì yuè lái yuè yuǎn Zhè dùan jìyì súi xuěhuā rónghùa Líu de kòngquē yào rúhé chōngtían Jī xuě bànsúi hán fēng piāo xìa Zěnyàng xìanrù zhè yǒnghéng de dōngmían ā YueYue: Nǐ kàn a chūnrì de húdié Nǐ kàn tā chàndǒuzhe fēiyuè Héfēng yǔ nuǎn yáng qīngxié Què bīnglěng de jìjié Nǐ kàn a zhòngxìa de wān yuè Nǐ kàn tā bǎ huān yú tōuqiè Dàogùa tiānjì de xìaoyè Líuzhàoyǔ: Hǎoxìang yīshuāng wúxíng zhuā bù zhù de shǒu Qiāoqiāo bǎ nà dùan shíguāng dài zǒu Zài yě húi bù qù nà nían de dōng Bù hùi zài yǒurén děng wǒ tài jiǔ Yào rúhé jìnìan Céngjīng nàxiē nían Wǒ bǎ gūdú róngjiě zài shēnyè Mǒu nían de mǒu yuè Zài chóngféng Yǐ hé zhǒng fāngshì jìanmìan Pòjìu de nǐ Jíshǐ yǒu zài duō de yíhàn Xiāngtóng dìdiǎn de xìangpìan Què zhǎo bù húi lìng yībàn Nǐ tīng nà Xuěhuā yǎngàizhe gěngyàn Tànxízhe líbié Hé: Nǐ tīng a qiūmò de luòyè Nǐ tīng tā tànxízhe líbié Zhǐ shèng wǒ dúzì lǐnglüè Hǎi yǔ shān fēng hé yuè Nǐ tīng a dōngzhì de báixuě Nǐ tīng tā yǎnshìzhe gěngyàn Zài méiyǒu nǐ de shìjiè (nǐ tīng a qiūmò de luòyè) Wǒ tīngjìan Piāo zǒu de líunían rèn fēng chuī Dōngzhì de báixuě zài fēnfēi (nǐ tīng tā tànxízhe líbié) Máng mang lùlù yòu yī nían Jìyì de sùipìan yòu jī chéng duī (zhǐ shèng wǒ dúzì lǐnglüè) Fēng xuě de xiāosàn yào duō kùai Cáinéng jiāng guāngyīn lán xìa Yěxǔ (hǎi yǔ shān fēng hé yuè) Zhè yín zhuāng sù guǒ de shìjiè Gé tiān jìu hùi rónghùa Nǐ tīng a (nǐ tīng a dōngzhì de báixuě) Luòyè zài sùshuō líbié Mòliǎo de gùshì gāi rúhé wánjié (nǐ tīng tā yǎnshìzhe gěngyàn) Zài méiyǒu nǐ de shìjiè ā YueYue: Zài méiyǒu nǐ de dōngmían (nǐ nàlǐ xìa xuěle ma)