Lyrics Lời Bài Hát Đông Miên 2023 - A YueYue, Lưu Triệu Vũ

Thảo luận trong 'Âm Nhạc' bắt đầu bởi Bích Dao, 16 Tháng một 2024.

  1. Bích Dao

    Bích Dao Active Member

    Bài viết:
    Tìm chủ đề
    1,140
    Đông Miên 2023 冬眠 2023

    Ca sĩ: A YueYue, Lưu Triệu Vũ 阿YueYue, 刘兆宇


    Bài nhạc Đông Miên hay Ngủ Đông phiên bản 2023 được thể hiện qua giọng hát và rap của A YueYue cùng Lưu Triệu Vũ. Nhạc lôi cuốn, giọng truyền cảm, lyrics là một câu chuyện mà ta vẫn thường gặp trong cuộc sống hiện đại, khi mối quan hệ giữa người với người ngày càng xa cách. Tựa như tên của ca khúc, lời bài hát cũng chia sẻ những điều mà mùa đông ta thường làm, thử nghe Đông Miên 2023 ngay bây giờ, có lẽ bạn sẽ thích nó đấy.



    Lyrics vietsub ca khúc nhạc Trung Đông Miên 2023 - A YueYue, Lưu Triệu Vũ:



    1. Lyrics:

    阿YueYue:

    你听啊冬至的白雪

    你听它掩饰着哽咽

    在没有你的世界

    (你那里下雪了吗)

    刘兆宇:

    我这里

    凛冽的风

    吹过耳边

    风吹过头有点重

    雪花一片片的飘落

    有些回忆涌入脑中

    耳机里播放的这首歌

    是那个冬天循环听的

    每当他再次响起

    好像坐上了时光机

    那思绪被冻霜凝结

    那年说的话格外少了很多

    被推迟的高考

    发烧看世界杯的场景

    在脑中闪过

    朋友们不能见面

    分享停留在屏幕

    千里外的思念在凝固

    许久没亲吻

    家人的脸颊

    隔着摄像头

    又怎能看清楚

    曾繁华的巷口

    如今灯光忽明又忽灭

    空荡的街道

    人与人之间 关系越来越远

    这段记忆随雪花融化

    留的空缺要如何充填

    积雪伴随寒风飘下

    怎样陷入这永恒的冬眠

    阿YueYue:

    你看啊春日的蝴蝶

    你看它颤抖着飞越

    和风与暖阳倾斜

    却冰冷 的季节

    你看啊仲夏的弯月

    你看它把欢愉偷窃

    倒挂天际的笑靥

    刘兆宇:

    好像一双无形抓不住的手

    悄悄把 那段时光带走

    再也回不去 那年的冬

    不会再有人 等我太久

    要如何纪念

    曾经那些年

    我把孤独溶解在深夜

    某年的某月

    再重逢

    以何种方式见面

    破旧的你

    即使有再多的遗憾

    相同地点的相片

    却找不回另一半

    你听呐

    雪花掩盖着哽咽

    叹息着离别

    合:

    你听啊秋末的落叶

    你听它叹息着离别

    只剩我独自领略

    海与山 风和月

    你听啊冬至的白雪

    你听它掩饰着哽咽

    在没有你的世界

    (你听啊秋末的落叶)

    我听见

    飘走的流年任风吹

    冬至的白雪在纷飞

    (你听它叹息着离别)

    忙忙碌碌又一年

    记忆的碎片又积成堆

    (只剩我独自领略)

    风雪的消散要多快

    才能将光阴拦下

    也许

    (海与山 风和月)

    这银装素裹的世界

    隔天就会融化

    你听啊

    (你听啊冬至的白雪)

    落叶在诉说离别

    末了的故事该如何完结

    (你听它掩饰着哽咽)

    再没有你的世界

    阿YueYue:

    再没有你的冬眠

    (你那里下雪了吗

    2. Pinyin tiếng Trung:

    ā YueYue:

    Nǐ tīng a dōngzhì de báixuě

    Nǐ tīng tā yǎnshìzhe gěngyàn

    Zài méiyǒu nǐ de shìjiè

    (nǐ nàlǐ xìa xuěle ma)

    Líuzhàoyǔ:

    Wǒ zhèlǐ

    Lǐnliè de fēng

    Chuīguò ěr biān

    Fēng chuī guòtóu yǒudiǎn zhòng

    Xuěhuā yīpìan pìan de piāoluò

    Yǒuxiē húiyì yǒng rù nǎo zhōng

    ěrjī lǐ bòfàng de zhè shǒu gē

    Shì nàgè dōngtiān xúnhúan tīng de

    Měi dāng tā zàicì xiǎngqǐ

    Hǎoxìang zuò shàngle shíguāng jī

    Nà sīxù bèi dòng shuāng níngjié

    Nà nían shuō dehùa géwài shǎole hěnduō

    Bèi tuīchí de gāokǎo

    Fāshāo kàn shìjièbēi de chǎngjǐng

    Zài nǎo zhōng shǎnguò

    Péngyǒumen bùnéng jìanmìan

    Fēnxiǎng tínglíu zài píngmù

    Qiānlǐ wài de sīnìan zài nínggù

    Xǔjiǔ méi qīnwěn

    Jiārén de liǎnjía

    Gézhe shèxìangtóu

    Yòu zěn néng kàn qīngchǔ

    Céng fánhúa de xìang kǒu

    Rújīn dēngguāng hū míng yòu hū miè

    Kōng dàng de jiēdào

    Rén yǔ rén zhī jiān guānxì yuè lái yuè yuǎn

    Zhè dùan jìyì súi xuěhuā rónghùa

    Líu de kòngquē yào rúhé chōngtían

    Jī xuě bànsúi hán fēng piāo xìa

    Zěnyàng xìanrù zhè yǒnghéng de dōngmían

    ā YueYue:

    Nǐ kàn a chūnrì de húdié

    Nǐ kàn tā chàndǒuzhe fēiyuè

    Héfēng yǔ nuǎn yáng qīngxié

    Què bīnglěng de jìjié

    Nǐ kàn a zhòngxìa de wān yuè

    Nǐ kàn tā bǎ huān yú tōuqiè

    Dàogùa tiānjì de xìaoyè

    Líuzhàoyǔ:

    Hǎoxìang yīshuāng wúxíng zhuā bù zhù de shǒu

    Qiāoqiāo bǎ nà dùan shíguāng dài zǒu

    Zài yě húi bù qù nà nían de dōng

    Bù hùi zài yǒurén děng wǒ tài jiǔ

    Yào rúhé jìnìan

    Céngjīng nàxiē nían

    Wǒ bǎ gūdú róngjiě zài shēnyè

    Mǒu nían de mǒu yuè

    Zài chóngféng

    Yǐ hé zhǒng fāngshì jìanmìan

    Pòjìu de nǐ

    Jíshǐ yǒu zài duō de yíhàn

    Xiāngtóng dìdiǎn de xìangpìan

    Què zhǎo bù húi lìng yībàn

    Nǐ tīng nà

    Xuěhuā yǎngàizhe gěngyàn

    Tànxízhe líbié

    Hé:

    Nǐ tīng a qiūmò de luòyè

    Nǐ tīng tā tànxízhe líbié

    Zhǐ shèng wǒ dúzì lǐnglüè

    Hǎi yǔ shān fēng hé yuè

    Nǐ tīng a dōngzhì de báixuě

    Nǐ tīng tā yǎnshìzhe gěngyàn

    Zài méiyǒu nǐ de shìjiè

    (nǐ tīng a qiūmò de luòyè)

    Wǒ tīngjìan

    Piāo zǒu de líunían rèn fēng chuī

    Dōngzhì de báixuě zài fēnfēi

    (nǐ tīng tā tànxízhe líbié)

    Máng mang lùlù yòu yī nían

    Jìyì de sùipìan yòu jī chéng duī

    (zhǐ shèng wǒ dúzì lǐnglüè)

    Fēng xuě de xiāosàn yào duō kùai

    Cáinéng jiāng guāngyīn lán xìa

    Yěxǔ

    (hǎi yǔ shān fēng hé yuè)

    Zhè yín zhuāng sù guǒ de shìjiè

    Gé tiān jìu hùi rónghùa

    Nǐ tīng a

    (nǐ tīng a dōngzhì de báixuě)

    Luòyè zài sùshuō líbié

    Mòliǎo de gùshì gāi rúhé wánjié

    (nǐ tīng tā yǎnshìzhe gěngyàn)

    Zài méiyǒu nǐ de shìjiè

    ā YueYue:

    Zài méiyǒu nǐ de dōngmían

    (nǐ nàlǐ xìa xuěle ma)
     

Chia sẻ trang này

Đang tải...