Lời Dịch Lời Bài Hát Lost Cause - Billie Eilish

Thảo luận trong 'Âm Nhạc' bắt đầu bởi Hà My, 8 Tháng mười 2021.

  1. Hà My

    Hà My Well-Known Member

    Bài viết:
    Tìm chủ đề
    5,845


    Bài hát: Lost Cause - Billie Eilish


    Lời bài hát / Lời dịch

    Something's in the..

    Có thứ gì đó trong không khí

    Something's in the air right now

    Có thứ gì đó trong không khí ngay lúc này

    Like I'm losin' track of time (Time, time)

    Như thể tôi đang mất dấu thời gian

    Like I don't really care right now

    Như thể bây giờ tôi không thực sự quan tâm

    But maybe that's fine

    Nhưng có lẽ cũng tốt thôi

    You weren't even there that day

    Anh thậm chí đã vắng mặt ngày hôm đó

    I was waitin' on you (You, you)

    Mặc cho tôi đã ngóng chờ anh

    I wonder if you were aware that day

    Tự hỏi liệu anh có biết được ngày đó

    Was the last straw for me and I knew

    Là ngày vô nghĩa cuối cùng với tôi và tôi đã biết

    I sent you flowers

    Tôi đã gửi cho anh những bó hoa

    Did you even care?

    Anh đã chẳng thèm bận tâm đâu nhỉ?

    You ran the shower

    Anh đã cho chảy đầm đìa vòi sen

    And left them by the stairs

    Và bỏ mặc chúng bên cầu thang

    Ooh-ooh-ooh, a-a-a-ayy

    Thought you had your shit together, but damn, I was wrong (Wrong)

    Thiết nghĩ là sẽ hàn gắn lại với nhau, nhưng chết tiệt, tôi đã lầm

    You ain't nothin' but a lost cause (Cause, cause)

    Dẫu anh chẳng là gì nhưng cũng đành thôi

    And this ain't nothin' like it once was (Was, was)

    Đây không giống như lần trước

    I know you think you're such an outlaw

    Tôi biết anh nghĩ là mình có thể dửng dưng ngoài vòng pháp luật

    But you got no job (Job)

    Nhưng anh nào có tài cán gì đâu

    You ain't nothin' but a lost cause (Cause)

    Dẫu anh chẳng là gì nhưng cũng đành thôi

    And this ain't nothin' like it once was (Was)

    Đây không giống như lần trước

    I know you think you're such an outlaw

    Tôi biết anh nghĩ là mình có thể dửng dưng ngoài vòng pháp luật

    But you got no job

    Nhưng anh nào có tài cán gì đâu

    I used to think you were shy (Shy)

    Tôi từng nghĩ anh đã xấu hổ

    But maybe you just had nothing on your mind

    Nhưng có lẽ anh chẳng vướng bận gì trong đầu mình cả

    Maybe you were thinkin' 'bout yourself all the time

    Có lẽ anh đang nghĩ về chính mình mọi lúc

    I used to wish you were mine (Mine)

    Tôi từng ước anh là của tôi

    But that was way before I realized

    Nhưng đó là trước lúc tôi nhận ra

    Someone like you would always be so easy to find

    Ai đó giống như anh sẽ luôn dễ dàng để tìm thấy

    (So) So easy (So, so)

    Thật dễ dàng

    Ea-, mm, mm

    Gave me no flowers

    Anh đã không tặng tôi bó hoa nào

    Wish I didn't care

    Ước tôi đã chẳng bận tâm

    You'd been gone for hours

    Anh đã đi khỏi nhiều giờ rồi

    Could be anywhere

    Anh có thể ở đâu cơ chứ

    I, I, I

    Tôi..

    Thought you would've grown eventually, but you proved me wrong (Wrong)

    Đã nghĩ là anh đã trưởng thành hơn cơ, nhưng anh đã chứng minh là tôi sai

    You ain't nothin' but a lost cause (Cause)

    Dẫu anh chẳng là gì nhưng cũng đành thôi

    And this ain't nothin' like it once was (Was)

    Đây không giống như lần trước

    I know you think you're such an outlaw (yeah)

    Tôi biết anh nghĩ là mình có thể dửng dưng ngoài vòng pháp luật

    But you got no job (no job)

    Nhưng anh nào có tài cán gì đâu

    You ain't nothin' but a lost cause (Cause)

    Dẫu anh chẳng là gì nhưng cũng đành thôi

    And this ain't nothin' like it once was (Was)

    Đây không giống như lần trước

    I know you think you're such an outlaw (think you're such an outlaw)

    Tôi biết anh nghĩ là mình có thể dửng dưng ngoài vòng pháp luật

    But you got no job

    Nhưng anh nào có tài cán gì đâu

    (What did I tell you)

    (Tôi đã nói với anh thế nào)

    (Don't get complacent)

    (Đừng có tự mãn)

    (It's time to face it now, na-na, na-na, na-na)

    (Đã đến lúc đối diện với nó rồi)

    (What did I tell you)

    (Tôi đã nói với anh thế nào)

    (Don't get complacent)

    (Đừng có tự mãn)

    (It's time to face it now, na-na, na-na, na-na)

    (Đã đến lúc đối diện với nó rồi)
     

Chia sẻ trang này

Đang tải...