Thiên Vị Pháo Hoa Nhân Gian 偏爱人间烟火 Ca sĩ: Dương Tử, Đàn Kiện Thứ 杨紫, 檀健次 - OST Phim Trường Tương Tư, 长相思, Lost You Forever Nếu từng say mê với Vạn Vật Không Bằng Nàng - Trương Kiệt, Chờ Đợi Trong Vô Vọng - Đàn Kiện Thứ hay Trường Tương Tư qua tiếng hát Úc Khả Duy . Bạn cũng nên thử nghe qua khúc nhạc phim tiên hiệp hot Trường Tương Tư mang tên Thiên Vị Pháo Hoa Nhân Gian do 2 diễn viên chính của phim là Dương Tử, Đàn Kiện Thứ thể hiện. Bản nhạc Favor Mortal Fireworks nhuộm dẫm câu chuyện tình yêu chỉ có thể để trong lòng của Tiểu Yêu và Tương Liễu, gặp nhau, yêu nhau nhưng định mệnh, cuộc sống thực tế lại chỉ để có khiến cả hai xa cách nhau. Giọng hát của Dương Tử nhẹ nhàng, Đàn Kiện Thứ ấm, truyền cảm cho ta thêm vấn vương, tiếc nuối vì mối tình không thành này. Bên cạnh bản nhạc phim do Dương Tử và Đàn Kiện Thứ thể hiện dùng để quảng bá thì còn có bản nhạc Yêu Hơn Pháo Hoa Nhân Gian do Hồ Hạ, Trương Tử Ninh hát được sử dụng lồng ghép trong phim mà bạn có thể nghe thử: Lyrics: 我祈求此生的拥有 偏要长情在左 你在右 永恒的思念 酿成酒 相偕在人间 走一走 我祈求来日的拥有 偏要 瞬间拱手 让爱永久 须臾的悲欢 寄苍狗 相拥在轮回 天尽头 姻去了壳结因果 褪了初见你时的颜色 缘线勾勒笔带过 日月陪你我对酒当歌 心 空了格 调了色 一弯新月落 悲欢忐忑 风雨送相思流落 愿 眉清澈 目温热 锦绣心河 繁花朵朵 偏爱人间烟火 我祈求此生的拥有 偏要长情在左 你在右 须臾的悲欢 寄苍狗 相拥在轮回 天尽头 姻去了壳结因果 褪了初见你时的颜色 缘线勾勒笔带过 日月陪你我对酒当歌 心 空了格 调了色 一弯新月落 悲欢忐忑 风雨送相思流落 愿 眉清澈 目温热 锦绣心河 繁花朵朵 偏爱人间烟火 姻去了壳结因果 褪了初见你时的颜色 缘线勾勒笔带过 日月陪你我对酒当歌 心 空了格 调了色 一弯新月落 悲欢忐忑 风雨送相思流落 愿 眉清澈 目温热 锦绣心河 繁花朵朵 偏爱人间烟火 Pinyin tiếng Trung: Wǒ qíqíu cǐshēng de yǒngyǒu Piān yào zhǎng qíng zài zuǒ nǐ zài yòu Yǒnghéng de sīnìan nìang chéng jiǔ Xiāng xié zài rénjiān zǒu yī zǒu Wǒ qíqíu lái rì de yǒngyǒu Piān yào shùnjiān gǒngshǒu ràng ài yǒngjiǔ Xūyú de bēi huān jì cāng gǒu Xiāng yōng zài lúnhúi tiān jìntóu Yīn qùle ké jié yīnguǒ Tùile chū jìan nǐ shí de yánsè Yúan xìan gōulè bǐ dàiguò Rì yuè péi nǐ wǒ dùi jiǔ dāng gē Xīn kōngle gédìaole sè yī wān xīn yuè luò Bēi huān tǎntè fēngyǔ sòng xiāngsī líuluò Yùan méi qīngchè mù wēnróu jǐnxìu xīn hé Fánhúa duǒ duǒ piān'ài rénjiān yānhuǒ Wǒ qíqíu cǐshēng de yǒngyǒu Piān yào zhǎng qíng zài zuǒ nǐ zài yòu Xūyú de bēi huān jì cāng gǒu Xiāng yōng zài lúnhúi tiān jìntóu Yīn qùle ké jié yīnguǒ Tùile chū jìan nǐ shí de yánsè Yúan xìan gōulè bǐ dàiguò Rì yuè péi nǐ wǒ dùi jiǔ dāng gē Xīn kōngle gédìaole sè yī wān xīn yuè luò Bēi huān tǎntè fēngyǔ sòng xiāngsī líuluò Yùan méi qīngchè mù wēnróu jǐnxìu xīn hé Fánhúa duǒ duǒ piān'ài rénjiān yānhuǒ