Tổng hợp các lệnh cơ bản thường dùng trong Auto CAD Các lệnh tắt này được dùng trong mọi phiên bản AutoCAD: Cad 2000, Cad 2003, Cad 2006, Cad 2008, Cad 2010, Cad 2013, Cad 2016 Download: File Word - Tổng Hợp Các Lệnh Cơ Bản Trong AutoCad - Link dự phòng Danh Sách: Phím TắtTên LệnhÝ nghĩa lệnh trong AutoCAD3A3DARRAYSao chép thành dãy trong 3D3DO3DORBITXoay đối tượng trong không gian 3D3F3DFACETạo mặt 3D3P3DPOLYVẽ đường PLine không gian 3 chiềuAARCVẽ cung trònAAAREATính diện tích và chu vi 1ALALIGNDi chuyển, xoay, scaleARARRAYSao chép đối tượng thành dãy trong 2DATTATTDEFĐịnh nghĩa thuộc tínhATEATTEDITHiệu chỉnh thuộc tính của BlockBBLOCKTạo BlockBOBOUNDARYTạo đa tuyến kínBRBREAKXén 1 phần đoạn thẳng giữa 2 điểm chọnCCIRCLEVẽ đường trònCHPROPERTIESHiệu chỉnh tính chất của đối tượngCHAChaMFERVát mép các cạnhCO, CPCOPYSao chép đối tượngDDIMSTYLETạo kiểu kích thướcDALDIMALIGNEDGhi kích thước xiênDANDIMANGULARGhi kích thước gócDBADIMBASELINEGhi kích thước song songDCODIMCONTINUEGhi kích thước nối tiếpDDIDIMDIAMETERGhi kích thước đường kínhDEDDIMEDITChỉnh sửa kích thướcDIDISTĐo khoảng cách và góc giữa 2 điểmDIVDIVIDEChia đối tượng thành các phần bằng nhauDLIDIMLINEARGhi kích thước thẳng đứng hay nằm ngangDODONUTVẽ hình vành khănDORDIMORDINATETọa độ điểmDRADIMRADIUGhi kích thước bán kínhDTDTEXTGhi văn bảnEERASEXoá đối tượngEDDDEDITHiệu chỉnh kích thướcELELLIPSEVẽ elipEXEXTENDKéo dài đối tượngEXITQUITThoát khỏi chương trìnhEXTEXTRUDETạo khối từ hình 2DFFILLETTạo góc lượn/ Bo tròn gócFIFILTERChọn lọc đối tượng theo thuộc tínhHBHATCHVẽ mặt cắtHHATCHVẽ mặt cắtHEHATCHEDITHiệu chỉnh maët caétHIHIDETạo lại mô hình 3D với các đường bị khuấtIINSERTChèn khốiIINSERTChỉnh sửa khối được chènININTERSECTTạo ra phần giao của 2 đối tượngLLINEVẽ đường thẳngLALAYERTạo lớp và các thuộc tínhLALAYERHiệu chỉnh thuộc tính của layerLELEADERTạo đường dẫn chú thíchLENLENGTHENKéo dài/ thu ngắn đối tượng với chiều dài cho trướcLWLWEIGHTKhai báo hay thay đổi chiều dày nét vẽLOLAYOUTTạo layoutLTLINETYPEHiển thị hộp thoại tạo và xác lập các kiểu đườngLTSLTSCALEXác lập tỉ lệ đường nétMMOVEDi chuyển đối tượng được chọnMAMATCHPROPSao chép thuộc tính từ đối tượng này sang đối tựợng khácMIMIRRORLấy đối xứng quanh 1 trụcMLMLINETạo ra các đường song songMOPROPERTIESHiệu chỉnh các thuộc tínhMSMSPACEChuyển từ không gian giấy sang không gian mô hìnhMTMTEXTTạo ra 1 đoạn văn bảnMVMVIEWTạo ra cửa sổ độngOOFFSETSao chép song songPPANDi chuyển cả bản vẽPPANDi chuyển cả bản vẽ từ điểm 1 sang điểm thứ 2PEPEDITChỉnh sửa các đa tuyếnPLPLINEVẽ đa tuyếnPOPOINTVẽ điểmPOLPOLYGONVẽ đa giác đều khép kínPSPSPACEChuyển từ không gian mô hình sang không gian giấyRREDRAWLàm tươi lại màn hìnhRECRECTANGLEVẽ hình chữ nhậtREGREGIONTạo miềnREVREVOLVETạo khối 3D tròn xoayROROTATEXoay các đối tượng được chọn xung quanh 1 điểmRRRENDERHiện thị vật liệu, cây cảnh, đèn, đối tượngSStrETCHKéo dài/ thu ngắn/ tập hợp đối tượngSCSCALEPhóng to, thu nhỏ theo tỷ lệSHASHADETô bong đối tượng 3DSLSLICECắt khối 3DSOSOLIDTạo ra các đa tuyến cố thể được tô đầySPLSPLINEVẽ đường cong bất kỳSPESPLINEDITHiệu chỉnh splineSTSTYLETạo các kiểu ghi văn bảnSUSUBTRACTPhép trừ khốiTMTEXTTạo ra 1 đoạn văn bảnTHTHICKNESSTạo độ dày cho đối tượngTORTORUSVẽ XuyếnTRTRIMCắt xén đối tượngUNUNITSĐịnh đơn vị bản vẽUNIUNIONPhép cộng khốiVPDDVPOINTXác lập hướng xem 3 chiềuWEWEDGEVẽ hình nêm/chêmXEXPLODEPhân rã đối tượngXRXREFTham chiếu ngoại vào các File bản vẽZZOOMPhóng to hoặc thu nhỏ Bonus: Để tạo ra phím tắt cho 1 lệnh nào đó ta thực hiện như sau: Vào menu Tool - chọn Customize - Edit program parameters để sửa sau đó Save. Ở dòng lệnh Command: gõ lệnh REINIT - CHỌN pgp FILE - OK
Các lệnh cơ bản trong AutoCAD hay được dùng nhất Ở đây sẽ liệt kê và phân loại các lệnh CAD theo từng nhóm lệnh, tác dụng của nó, để các bạn dễ hình dung và biết cách sử dụng nó như thế nào. 1. Nhóm lệnh vẽ hình cơ bản L - Line: đoạn thẳng Pl - Polyline: vẽ đa tuyến - các đoạn thẳng liên tiếp Rec - Rectang: Hình chữ nhật C - Circle: Đường tròn Pol - Polygon: Đa giác đều El - Ellipse: Elip A - Arc: Cung tròn 2. Nhóm lệnh đường kích thước D - Dimension: Quản lý và tạo kiểu đường kích thước Dli - Dimlinear: Ghi kích thước thẳng đứng hay nằm ngang Dal - Dimaligned: Ghi kích thước xiên Dan - Dimangular: Ghi kích thước góc Dra - Dimradius: Ghi kích thước bán kính Ddi - DimDiameter: Ghi kích thước đường kính Dco - Dimcontinue: Ghi kích thước nối tiếp Dba - Dimbaseline: Ghi kích thước song song 3. Nhóm lệnh quản lý La - Layer: Quản lý hiệu chỉnh layer Se - Settings: Quản lý cài đặt bản vẽ hiện hành Op - Options: Quản lý cài đặt mặc định 4. Nhóm lệnh sao chép, di chuyển, phóng to thu nhỏ.. Co, Cp - Copy: Sao chép đối tượng M - Move: Di chuyển đối tượng Ro - Rorate: Xoay đối tượng P - Pan: Di chuyển tầm nhìn trong model - có thể dùng con lăn chuột nhấn giữ Z - Zoom: Phóng to thu nhỏ tầm nhìn Các lisp load thêm: dùng lệnh Ap để load D: lệnh cắt chân Dim
Tổng hợp các tổ hợp phím tắt trong AutoCAD Các Phím Tắt Liên Quan Đến Màn Hình Ctrl+0: Làm sạch màn hình Ctrl+1: Bật thuộc tính của đối tượng Ctrl+2: Bật/tắt cửa sổ Design Center Ctrl+3: Bật/tắt cửa tool Palette Ctrl+4: Bật/tắt cửa sổ Sheet Palette Ctrl+6: Bật/tắt cửa sổ liên kết tới file bản vẽ gốc. Ctrl+7: Bật/tắt cửa sổ Markup Set Manager Ctrl+8: Bật nhanh máy tính điện tử Ctrl+9: Bật/tắt cửa sổ Command Cách Phím Tắt Liên Quan Đến Modes F1: Bật/tắt cửa sổ trợ giúp F2: Bật/tắt cửa sổ lịch sử command F3: Bật/tắt chế độ truy bắt điểm Snap F4: Bật/tắt chế độ truy bắt điểm 3D F6: Bật/tắt hệ trục tọa độ người dùng UCS F7: Bật/tắt màn hình lưới F8: Bật/tắt chế độ cố định phương đứng, ngang của nét vẽ F9: Bật/tắt chế độ truy bắt điểm chính xác F10: Bật/tắt chế độ polar tracking F11: Bật/tắt chế độ truy bắt điểm thường trú Object snap F12: Bật/tắt chế độ hiển thị thông số con trỏ chuột dynamic input Các Phím Tắt Chung Ctrl+d: Chuyển chế độ phối hợp màn hình hiển thị Ctrl+g: Bật/tắt màn hình lưới Ctrl+f: Bật/tắt chế độ truy bắt điểm Snap Ctrl+h: Bật/tắt chế độ lựa chọn Group Ctrl+Shift+h: Bật/tắt toàn bộ công cụ trên màn hình làm việc Ctrl+Shift+i: Bật/tắt điểm hạn chế trên đối tượng Các Phím Tắt Bản Vẽ Ctrl+n: Tạo mới một bản vẽ Ctrl+s: Lưu bản vẽ Ctrl+o: Mở bản vẽ có sẵn trong máy Ctrl+p: Mở hộp thoại in ấn Ctrl+Tab: Chuyển đổi qua lại giữa các Tab Ctrl+Shift+Tab: Chuyển sang bản vẽ trước Ctrl+Page Up: Chuyển sang tab trước đó trong bản vẽ hiện hành Ctrl+Page Down: Chuyển sang tab tiếp theo trong bản vẽ hiện hành Ctrl+q: Thoát Ctrl+a: Chọn tất cả các đối tượng Các Phím Tắt Workflow Ctrl+c: Sao chép đối tượng Ctrl+v: Dán đối tượng Ctrl+Shift+v: Dán dữ liệu theo khối Ctrl+y: Làm lại hành động cuối ESC: Hủy bỏ lệnh hiện hành Ctrl+x: Cắt đối tượng Ctrl+Shift+c: Sao chép tới Clicpboard với mốc điểm Ctrl+z: Hoàn tác hành động cuối cùng Ctrl+[: Hủy bỏ lệnh hiện hành